Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:

Xem đáp án

Câu 1:

Một cây Cvà một cây C4 được đặt trong cùng một chiếc chuông thuỷ tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ CO2 thay đổi thế nào trong chuông thuỷ tinh?

Xem đáp án

Câu 2:

Hô hấp sáng:

Xem đáp án

Câu 3:

Một nhà Sinh học đã phát hiện ra rằng ở những thực vật đột biến không có khả năng hình thành chất tạo vòng đai Caspari thì những thực vật đó:

Xem đáp án

Câu 4:

Quá trình khử Nitrat ( NO3):

Xem đáp án

Câu 5:

Trong các nốt sần ở rễ, các vi khuẩn cố định nitơ lấy từ cây chủ:

Xem đáp án

Câu 6:

Thực vật chịu hạn mất một lượng nước tối thiểu bởi vì:

Xem đáp án

Câu 7:

Trong quang hợp của thực vật C4

Xem đáp án

Câu 8:

Một cây ngày dài có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa . Hỏi chu kỳ nào dưới đây sẽ làm cho cây này không ra hoa:

Xem đáp án

Câu 9:

Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng:

Xem đáp án

Câu 10:

Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

Xem đáp án

Câu 11:

Biện pháp cho thụ tinh nhân tạo đạt sinh sản cao và dễ đạt được mục đích chọn lọc những đặc điểm mong muốn ở con đực giống?

Xem đáp án

Câu 12:

Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là:

Xem đáp án

Câu 13:

Chu trình canvin xảy ra ở đâu

Xem đáp án

Câu 15:

Để chuyển một gen của người vào tế bào vi khuẩn E-coli nhằm tạo ra nhiều sản phẩm của gen người trong tế bào vi khuẩn người ta phải lấy mARN của gen người cần chuyển, cho phiên mã ngược thành ADN rồi mới gắn ADN này vào plasmit và chuyển vào vi khuẩn. Vì nếu không làm như vậy thì

Xem đáp án

Câu 17:

Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã có thể là

Xem đáp án

Câu 18:

Điều nào sau đây là không đúng về quy luật hoán vị gen:

Xem đáp án

Câu 19:

Lai ruồi giấm cái thuần chủng mắt tím, thân nâu với ruồi đực thuần chủng mắt đỏ, thân đen người ta thu được F1 tất cả đều có mắt đỏ, thân nâu. Cho các con ruồi F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau người ta thu được đời F2 với tỉ lệ phân li kiểu hình như sau: 860 ruồi mắt đỏ, thân nâu: 428 ruồi mắt tím, thân nâu: 434 ruồi mắt đỏ, thân đen. Điều giải thích nào dưới đây về kết quả của phép lai trên là đúng?

Xem đáp án

Câu 20:

Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung:

Xem đáp án

Câu 21:

Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp giao phối với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn chiếm 0,09. Chọn đáp án đúng để cho kết quả trên:

Xem đáp án

Câu 23:

Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là

Xem đáp án

Câu 24:

Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?

Xem đáp án

Câu 25:

Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào ?

Xem đáp án

Câu 28:

Điều nào không đúng với chỉ số ADN?

Xem đáp án

Câu 30:

Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng này biểu hiện cho

Xem đáp án

Câu 31:

Ở ruồi giấm phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử protein biểu hiện tính trạng đột biến mắt đỏ kém một axit amin và có 2 axit amin mới. Những biến đổi xảy ra trong gen quy định mắt đỏ là

Xem đáp án

Câu 32:

Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là

Xem đáp án

Câu 33:

Nguyên nhân làm cho tính trạng do gen nằm trong tế bào chất di truyền theo một cách thức rất đặc biệt là

Xem đáp án

Câu 36:

Giả sử một quần thể động vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền về một gen có hai alen (A trội hoàn toàn so với a). Sau đó, con người đã săn bắt phần lớn các cá thể có kiểu hình trội về gen này. Cấu trúc di truyền của quần thể sẽ thay đổi theo hướng

Xem đáp án

Câu 37:

Trong tế bào sinh dưỡng của một người thấy có 47 NST. Đó là:

Xem đáp án

Câu 38:

Trong quá trình phát triển của sinh vật trên trái đất. Đặc điểm nổi bật của hệ động vật ở kỷ Tam điệp thuộc đại Trung sinh là:

Xem đáp án

5.0

1 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%