🔥 Đề thi HOT:

2140 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

107.2 K lượt thi 50 câu hỏi
1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1880 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

12.2 K lượt thi 30 câu hỏi
1490 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.9 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tác dụng chủ yếu của nhóm thuốc hóa thấp:

Xem đáp án

Câu 2:

Thuốc hóa thấp có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 3:

Các thuốc trừ phong thấp thường quy vào kinh nào?

Xem đáp án

Câu 4:

Nhóm thuốc khử phong thấp có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 5:

Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:

Xem đáp án

Câu 6:

Tây chân bị run là bệnh thuộc:

Xem đáp án

Câu 7:

Ra mồ hôi nhiều, dính nhớt gọi là gì?

Xem đáp án

Câu 8:

Ra mồ hôi như tắm gọi là gì?

Xem đáp án

Câu 9:

Tự ra mồ hôi gọi là gì?

Xem đáp án

Câu 10:

Bát vị hoàn dùng chữa chứng:

Xem đáp án

Câu 11:

Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 12:

Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 13:

Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 14:

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái:

Xem đáp án

Câu 15:

Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 16:

Người âm hư không dùng thuốc:

Xem đáp án

Câu 17:

Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị:

Xem đáp án

Câu 18:

Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên:

Xem đáp án

Câu 20:

Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào?

Xem đáp án

Câu 21:

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau?

Xem đáp án

Câu 22:

Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc:

Xem đáp án

Câu 24:

Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên:

Xem đáp án

Câu 25:

Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp:

Xem đáp án

Câu 26:

Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)

Xem đáp án

Câu 27:

Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm)

Xem đáp án

Câu 28:

Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai?

Xem đáp án

Câu 31:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Xem đáp án

Câu 34:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng:

Xem đáp án

Câu 35:

Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 36:

Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai:

Xem đáp án

Câu 37:

Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 38:

Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát:

Xem đáp án

Câu 39:

Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý:

Xem đáp án

Câu 40:

Huyệt có dụng toàn thân dùng châm cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Ngoại trừ:

Xem đáp án

Câu 41:

Trong quá trình chữa bệnh nếu một bên quá mạnh thì ta dùng:

Xem đáp án

Câu 42:

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở tay đi từ hướng nào?

Xem đáp án

Câu 43:

Vị trí huyệt Phong long:

Xem đáp án

Câu 46:

Thành phần hóa học của Bắc sa sâm:

Xem đáp án

Câu 47:

Yếu tố góp phần xuất hiện Liệt mặt ngoại biên thể Huyết ứ kinh lạc:

Xem đáp án

Câu 49:

Phương dược điều trị Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ hư:

Xem đáp án

Câu 50:

Tạng Tâm khai khiếu ra:

Xem đáp án

5.0

2 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%