Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
29.9 K lượt thi 50 câu hỏi 60 phút
Câu 1:
A. Huyết hải
B. Lương khâu
C. Độc tỵ
Câu 2:
A. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên một thốn về phía mu chân
B. Từ kẽ ngón chân II - III đo lên nửa thốn về phía mu chân
C. Từ kẽ ngón chân I - II đo lên nửa thốn về phía mu chân
Câu 3:
A. Phía trên cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
B. Chỗ hợp lại của cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
C. Giữa cơ sinh đôi trong và sinh đôi ngoài
Câu 4:
A. Thái khê
B. Thái xung
Câu 5:
A. Giữa gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
B. Phía ngoài gân cơ duỗi chung ngón chân, trên nếp gấp cổ chân
C. Phía trong gân cơ duỗi dài ngón cái và gân cơ duỗi chung ngón chân
Câu 6:
A. Bát liêu
B. Bát tà
C. Bát phong
Câu 7:
A. Ngư yêu
B. Dương bạch
C. Toán trúc
Câu 8:
A. Toán trúc
B. Ấn đường
C. Dương bạch
Câu 9:
A. Cách góc trong mi mắt trên 2mm
B. Đầu trong mi mắt trên 2mm
C. Cách góc trong mi mắt dưới 2mm
Câu 10:
A. Ở đầu trong cung lông mày
B. Ở giữa đầu trong 2 cung lông mày
C. Chính giữa hai cung lông mày
Câu 11:
A. Chỗ lõm đầu trong cung lông mày
B. Chỗ lõm đầu ngoài cung lông mày
C. Tận cùng đầu ngoài cung lông mày
Câu 12:
A. Dương bạch
B. Thừa khấp
C. Ngư yêu
Câu 13:
A. Từ cuối lông mày đo ngang ra 0,5 thốn
B. Từ đuôi mắt đo ngang ra 1 thốn
Câu 14:
A. 2/3 trên và 1/3 dưới
B. 1/3 trên và 2/3 dưới
C. 1/2 trên và 1/2 dưới
Câu 15:
A. Khúc trạch
B. Xích trạch
C. Khúc trì
Câu 16:
A. Ty trúc không
C. Tình minh
Câu 17:
A. Đại truỳ
B. Đại trữ
C. Phế du
Câu 18:
A. 1,5 thốn
B. 2 thốn
C. 3 thốn
Câu 19:
A. Trường cường
B. Chương môn
C. Trật biên
Câu 20:
A. Giáp xa
B. Hạ quan
C. Ế phong
Câu 21:
A. Nghinh hương
C. Giáp xa
Câu 22:
A. Nội quan
B. Túc tam lý
Câu 23:
A. Thái xung
B. Thần môn
C. Dương lăng tuyền
Câu 24:
A. Tâm du
B. Cách du
C. Huyết hải
Câu 25:
B. Thái uyên
C. Đại trữ
Câu 26:
A. Huyền chung
B. Dương lăng tuyền
Câu 27:
A. Đau dạ dày cấp, hen phế quản, điếc tai
B. Đau lưng, ù tai, hen phế quản
C. Viêm đại tràng co thắt, hen phế quản, ù tai
Câu 28:
A. Viêm đại tràng co thắt, bí tiểu tiện, đái dầm
B. Cơn đau dạ dày, sa trực tràng, bí tiểu tiện, đái dầm
C. Huyết áp thấp, bí đái, đái dầm, sa trực tràng
Câu 29:
A. Đau dạ dày, cơn đau quặn thận, viêm đại tràng
B. Kích thích tiêu hóa, rong kinh, viêm tuyến vú
C. Kích thích tiêu hóa, đau dạ dày, cường tráng cơ thể
Câu 30:
A. Dọa xảy, rong kinh, bí đái, mất ngủ, di tinh
B. Kích thích tiêu hóa, bí đái, di tinh, mất ngủ, nôn nấc
C. Đau thần kinh tọa, dọa xảy, rong kinh, đầy bụng
Câu 31:
A. Rối loạn kinh nguyệt, hoạt huyết, viêm tuyến vú
B. Rối loạn kinh nguyệt, đau thần kinh đùi, mẩn ngứa
C. Đau thần kinh tọa, hoạt huyết, mẩn ngứa
Câu 32:
A. Chữa đau dây thần kinh quay, đau khớp khuỷu, viêm họng
B. Chữa đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh giữa, say sóng
C. Chữa đau thần kinh giữa, viêm họng, ho hen, hạ sốt
Câu 33:
A. Chữa mất ngủ, rối loạn thần kinh tim, nổi mẩn dị ứng
B. Rối loạn thần kinh tim, đau khớp khuỷu, cắt cơn đau dạ dày
C. Chữa đau dây thần kinh quay, cắt cơn đau dạ dày, hen phế quản
Câu 34:
A. Đau thần kinh trụ, rối loạn thần kinh tim, đau khớp cổ tay
B. Đau thần kinh giữa, câm, nhức đầu, đau khớp cổ tay
Câu 35:
A. Thận du, Ngoại quan, Kiên tỉnh
B. Hợp cốc, Tam âm giao, Thái dương
C. Ngoại quan, Dương lăng tuyền, Dương trì
Câu 36:
A. Phong môn
B. Hợp cốc
C. Phong trì
Câu 37:
A. Bát phong
C. Bát liêu
Câu 38:
A. Nội đình
B. Đại trùy
C. Thập tuyên
Câu 39:
Câu 40:
A. Rối loạn kinh nguyệt, đau khớp cổ chân, nôn nấc
B. Hen phế quản, mất ngủ, rối loạn kinh nguyệt
C. Ù tai, bí đái, mất ngủ, cơn đau dạ dày
Câu 41:
A. Kiên tỉnh
B. Kiên ngung
Câu 42:
A. Đau khớp gối, đau dây thần kinh toạ, nhức nửa bên đầu, đau vai gáy
B. Đau khớp cổ chân, đau đầu vùng trán, đau khớp háng, viêm họng
C. Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, đau răng
Câu 43:
C. Túc tam lý
Câu 44:
Câu 45:
C. Nội đình
Câu 46:
A. Đau răng, viêm màng tiếp hợp
B. Liệt dây VII, đau răng
C. Đau dây thần kinh V, mất ngủ
Câu 47:
A. Thái dương
Câu 48:
Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:
A. Huyền trung
B. Can du
C. Chiên trung
Câu 49:
A. Sốt cao co giật, sốt rét, khó thở
B. Sốt cao co giật, đau đầu, mất ngủ
C. Đau đầu, đau dây thần kinh trên hố
Câu 50:
2 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com