500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 27
19 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1; 3; 4; 6; 7.
B. 1; 2; 3; 4; 5.
C. 2; 3; 4; 5; 7.
D. 3; 4; 5; 6; 7.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; đảm bảo tính công nghệ; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo tính thẩm mỹ.
B. Đảm bảo tính công nghệ; đảm bảo độ cứng; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo độ bền mòn.
C. Đảm bảo độ ổn định dao động; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo độ ổn định nhiệt; đảm bảo tính công nghệ.
D. Đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; đảm bảo độ bền mòn; đảm bảo độ bền; đảm bảo độ cứng.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Các bề mặt đối tiếp có tác dụng tương hỗ với nhau, tiếp xúc trực tiếp hoặc thông qua lớp vật liệu bôi trơn.
B. Các bề mặt tiếp xúc nhau.
C. Các bề mặt tiếp xúc nhau, được bôi trơn.
D. Các bề mặt có truyền lực cho nhau, không có vật liệu bôi trơn.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Áp suất; vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng.
B. Vận tốc trượt; ứng suất tiếp xúc; vận tốc trượt riêng.
C. Ứng suất dập; vận tốc trượt; độ cứng bề mặt.
D. Ứng suất tiếp xúc; vận tốc trượt riêng; độ nhám bề mặt.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng; ứng suất tiếp xúc.
B. Vận tốc trượt; độ nhám bề mặt; ứng suất tiếp xúc.
C. Ứng suất tiếp xúc; độ cứng bề mặt; vận tốc trượt.
D. Vận tốc trượt riêng; độ cứng bề mặt; ứng suất tiếp xúc.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Vận tốc trượt đặc trưng cho cường độ đốt nóng bề mặt đối tiếp (phải là trượt riêng).
B. Vận tốc trượt tăng làm giảm hiệu suất của máy.
C. Vận tốc trượt lớn làm các bề mặt đối tiếp nhanh mòn.
D. Vận tốc trượt lớn thì nhiệt lượng sinh ra do tổn hao công suất lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Độ lớn vận tốc trượt riêng không chỉ phụ thuộc vào độ lớn vận tốc trượt.
B. Vận tốc trượt lớn thì vận tốc trượt riêng lớn.
C. Vận tốc trượt riêng nhỏ khi vận tốc trượt lớn.
D. Vận tốc trượt riêng không ảnh hưởng đến điều kiện làm việc của chi tiết máy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Vận tốc trượt riêng tăng thì bề mặt đối tiếp càng chóng nóng.
B. Vận tốc trượt riêng ảnh hưởng đến máy giống như vận tốc trượt.
C. Vận tốc trượt riêng tăng thì tuổi thọ tăng.
D. Vận tốc trượt riêng lớn thì hiệu suất lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1; 2; 3; 7;
B. 1; 3; 4; 8.
C. 4; 5; 6; 8.
D. 2; 3; 6; 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 4; 5; 6; 8.
B. 1; 3; 4; 8.
C. 1; 2; 3; 7.
D. 2; 3; 6; 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng.
B. Vận tốc trượt riêng; ứng suất dập.
C. Vận tốc trượt riêng; áp suất.
D. Vận tốc trượt; ứng suất tiếp xúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở hình chêm; dầu luôn được điền đầy khe hẹp hình chêm; vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp đủ lớn và có phương chiều thích hợp.
B. Vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp đủ lớn và có phương chiều thích hợp.
C. Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở và luôn có một lớp dầu.
D. Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở hình chêm; dầu luôn được điền đầy khe hẹp hình chêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Ổ trượt đỡ có vận tốc rất lớn, dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.
B. Khi trục quay với tốc độ lớn nên dùng ổ lăn vì dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.
C. Trong ổ trượt chặn các bề mặt đối tiếp tiếp xúc nhau trong mặt phẳng nên dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động nếu ổ quay với tốc độ rất cao.
D. Với mọi ổ trượt đều có thể thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Vận tốc phải có trị số đủ lớn và phương chiều thích hợp.
B. Vận tốc phải có trị số đủ lớn.
C. Vận tốc phải có phương chiều thích hợp.
D. Vận tốc có trị số đủ lớn hoặc phải có phương chiều thích hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Độ nhớt của dầu thích hợp.
B. Độ nhớt của dầu càng lớn càng tốt.
C. Độ nhớt của dầu càng nhỏ càng tốt.
D. Độ nhớt của dầu tùy ý.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Có tốc độ đủ lớn và tạo ra kết cấu lót ổ có khe hở hình chêm.
B. Có tốc độ đủ lớn.
C. Có lực dọc trục tác dụng lên ổ lớn.
D. Có tốc độ tùy ý nhưng phải tạo ra kết cấu lót ổ có khe hở hình chêm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Để đảm bảo độ nhớt và tính chất bôi trơn của dầu.
B. Để đảm bảo độ bền nhiệt cho các chi tiết máy trong các bộ truyền cơ khí.
C. Để tránh biến dạng nhiệt quá lớn cho các chi tiết máy của bộ truyền cơ khí.
D. Để chống gây cháy nổ, đảm bảo an toàn cho người vận hành máy và máy móc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhiệt độ lớn nhất cho phép của dầu bôi trơn.
B. Nhiệt độ lớn nhất của dầu bôi trơn.
C. Nhiệt độ lớn nhất cho phép của thành hộp chứa bộ truyền cơ khí.
D. Nhiệt độ lớn nhất cho phép của không khí xung quanh bộ truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2; 4; 5; 6; 7.
B. 1; 2; 4; 5; 6.
C. 2; 3; 4; 5; 7.
D. 1; 2; 3; 4; 5.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Then cố định bánh răng trên trục.
B. Bánh răng.
C. Trục đỡ bánh răng.
D. Ổ đỡ trục bánh răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Then cố định bánh răng trên trục.
B. Bánh răng.
C. Trục đỡ bánh răng.
D. Ổ đỡ trục bánh răng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Then cố định bánh đai trên trục.
B. Dây đai.
C. Bánh đai.
D. Trục đỡ bánh đai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Then hoa cố định bánh đai trên trục.
B. Dây đai.
C. Bánh đai.
D. Trục đỡ bánh đai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bộ truyền xích; then hoa; bộ truyền trục vít-bánh vít; bộ truyền vít-đai ốc.
B. Bộ truyền vít-đai ốc; bộ truyền bánh răng; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa.
C. Bộ truyền xích; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa; then bán nguyệt.
D. Bộ truyền vít-đai ốc; bộ truyền đai; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Vít chạy dao của máy tiện.
B. Bu lông vặn chặt.
C. Mối ghép then bằng.
D. Bộ truyền đai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.