500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 28
19 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tính toán thiết kế theo sức bền tiếp xúc và kiểm nghiệm theo sức bền uốn.
B. Tính theo sức bền tiếp xúc.
C. Tính theo sức bền uốn.
D. Tính theo sức bền nào tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Tính toán thiết kế theo sức bền uốn và kiểm nghiệm theo sức bền tiếp xúc.
B. Tính theo sức bền tiếp xúc.
C. Tính theo sức bền tiếp xúc và sức bền uốn.
D. Tính theo sức bền nào tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Tải trọng có trị số, phương chiều, điểm đặt không đổi theo thời gian.
B. Tải trọng có trị số không đổi theo thời gian.
C. Tải trọng có phương chiều, điểm đặt không thay đổi theo thời gian.
D. Tải trọng có trị số hoặc phương chiều hoặc điểm đặt không thay đổi theo thời gian.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Tải trọng có trị số hoặc phương chiều hoặc điểm đặt hoặc đồng thời trị số, phương chiều, điểm đặt thay đổi theo thời gian.
B. Tải trọng có trị số thay đổi nhưng phương chiều không đổi theo thời gian.
C. Tải trọng có phương chiều thay đổi nhưng trị số và điểm đặt không đổi theo thời gian.
D. Tải trọng có điểm đặt không đổi nhưng trị số, phương chiều thay đổi theo thời gian.
Lời giải
Chọn đáp án A
Lời giải
Chọn đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Quy về tải trọng 1 bậc tương đương để tính bền cho chi tiết máy đó.
B. Phải tính sức bền cho chi tiết máy với bậc tải lớn nhất.
C. Phải tính sức bền cho chi tiết máy với giá trị tải trung bình của tất cả các bậc.
D. Phải tính sức bền cho chi tiết máy bậc tải có số chu trình ứng suất lớn nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. NE < N0
B. NE > N0
C. NE = N0
D. NE ≠ N0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tải thay thế (Qtt) và số chu trình tương đương NE hoặc số chu trình thay thế Ntt và tải trọng tương đương QE.
B. Tải thay thế (Qtt)
C. Số chu trình thay thế (Ntt)
D. Tải thay thế (Qtt) và tải trọng tương đương QE
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khi ứng suất lớn nhất của chu trình ứng suất () nhỏ hơn giá trị ứng suất cho phép của vật liệu () thì chi tiết máy không bị phá hỏng về mỏi.
B. Tập trung ứng suất càng lớn thì sức bền mỏi của chi tiết máy càng giảm.
C. Độ cứng của chi tiết máy càng cao thì sức bền mỏi càng cao.
D. Nhám bề mặt của chi tiết máy càng lớn thì sức bền mỏi của chi tiết máy càng giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Kích thước chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng giảm.
B. Kích thước chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng tăng.
C. Kích thước chi tiết máy không ảnh hưởng gì đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của kích thước chi tiết máy đến giới hạn mỏi còn tùy thuộc vào các yếu tố khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Độ cứng bề mặt chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng tăng.
B. Độ cứng bề mặt chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng giảm.
C. Độ cứng bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của độ cứng bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhám bề mặt chi tiết máy tăng thì giới hạn mỏi giảm.
B. Nhám bề mặt chi tiết máy tăng thì giới hạn mỏi tăng.
C. Nhám bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của nhám bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khi tăng bền bề mặt chi tiết máy thì giới hạn mỏi tăng.
B. Khi tăng bền bề mặt chi tiết máy thì giới hạn mỏi giảm.
C. Việc tăng bền bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.
D. Ảnh hưởng của việc tăng bền bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Khi ổ trượt làm việc thì trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục sinh ra áp suất.
B. Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là ứng suất dập.
C. Khi ổ trượt làm việc thì trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục sinh ra ứng suất tiếp xúc.
D. Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là ứng suất dập và ứng suất tiếp xúc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ứng suất nén trên bề mặt được gọi là áp suất p (N/mm²).
B. Ứng suất tiếp xúc H (N/mm²).
C. Ứng suất uốn u (N/mm²).
D. Ứng suất tiếp (N/mm²).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Ứng suất tiếp xúc H (N/mm²).
B. Ứng suất dập d (N/mm²).
C. Ứng suất uốn u (N/mm²).
D. Áp suất p (N/mm²).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Vận tốc trượt ở bộ truyền trục vít-bánh vít lớn hơn nhiều ở bộ truyền bánh răng.
B. Bộ truyền trục vít-bánh vít có tỷ số truyền lớn hơn nhiều so với bộ truyền bánh răng.
C. Hệ số ma sát ở bộ truyền trục vít-bánh vít lớn hơn nhiều so với bộ truyền bánh răng.
D. Vành răng bánh vít được làm bằng vật liệu đắt tiền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chu trình ứng suất không đổi dấu.
B. Chu trình ứng suất đối xứng.
C. Chu trình ứng suất mạch động.
D. Chu trình ứng suất đổi dấu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Chu trình ứng suất mạch động gián đoạn.
B. Chu trình ứng suất mạch động liên tục.
C. Chu trình ứng suất đối xứng.
D. Chu trình ứng suất không đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chu trình ứng suất mạch động gián đoạn.
B. Chu trình ứng suất đối xứng.
C. Chu trình ứng suất không đổi.
D. Chu trình ứng suất đổi dấu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Chu trình ứng suất đối xứng.
B. Chu trình ứng suất mạch động.
C. Chu trình ứng suất không đổi.
D. Chu trình ứng suất không đổi dấu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chu trình ứng suất mạch động.
B. Chu trình ứng suất đối xứng.
C. Chu trình ứng suất không đổi.
D. Chu trình ứng suất không đổi dấu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Số chỉ tiêu phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trục.
B. Tính độ bền mỏi.
C. Tính độ bền tĩnh và độ bền mỏi.
D. Tính độ cứng và tính để đảm bảo ổn định về dao động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.