550+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng – Tiết chế có đáp án - Phần 13
1 người thi tuần này 4.6 49 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
1250 kcal
1500 kcal
1750 kcal
2000 kcal
2250 kcal
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
P:15% ; L: 25 - 30%; G: 55 - 60%
P:15% ; L: 20 - 25%; G: 40 - 45%
P:10% ; L: 30 - 35%; G: 55 - 60%
P:15% ; L: 30 - 35%; G: 50 - 55%
P:10% ; L: 35 - 40%; G: 45 - 50%
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
Rau có hàm lượng glucid thấp
Gạo, Nếp
Mật ong
Đường
Bánh kẹo
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
Ngũ cốc, Khoai lang
Khoai tây
Rau quả
Sfia
Trfíng
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 5
Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin type II và type I nhẹ, nên:
Dùng thfíc ăn giàu chất xơ
Nhiều muối
Nhiều vitamin A
Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận
Giảm tỷ lệ glucid còn 30%
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B Thiamin, Riboflavin, Niacin
Dùng thfíc ăn giàu chất xơ
Nhiều acid amin cần thiết
Nhiều lecithin
Nhiều lipid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Ăn trước khi dùng Insulin 60 phút
Ăn trước khi dùng Insulin 30 phút
Ăn phù hợp với thời gian tác dụng tối đa của insulin
Ăn ngay sau khi dùng Insulin
Ăn sau khi dùng Insulin 30 phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
20%
25%
30%
35%
40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Có hoạt tính sinh học cao;
Bền về mặt hóa học;
Không gây tác hại đến sfíc khỏe người tiêu dùng;
Có nguồn gốc tfi thực vật;
Được cơ thể hấp thu tốt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Clorua calci CaCl2 ;
B. CaSO4;
C. Agar-agar;
D. Acginat;
E. Pectin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Chất có cấu tạo hóa học phfíc tạp;
Chất có nguồn gốc vi sinh vật;
Chất có nguồn gốc thực vật;
Các hợp chất tự nhiên;
Chất màu tổng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Nguồn gốc tfi các chất vô cơ;
Nguồn gốc tfi tự nhiên;
Nguồn gốc do tổng hợp;
Chất có cấu tạo hóa học đơn giản;
Nguồn gốc tfi các chất hfiu cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Gây rối loạn đường tiêu hóa;
Gây ngộ độc cấp tính;
Gây các bệnh mạn tính;
Gây biến dị và ung thư;
Gây các bệnh về thần kinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Đặc điểm của chất tổng hợp, độ sạch và các thành phần trong chất tổng hợp;
Cấu trúc hóa học của chất màu tổng hợp;
Độ an toàn của hóa chất;
Các tạp chất kim loại nặng trong hợp chất;
Các tạp chất gây độc có trong chất tổng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Công thfíc cấu tạo của axit hfiu cơ;
Độ tinh khiết của axit hfiu cơ dùng để ăn;
Thành phần của các tạp chất có trong axit hfiu cơ;
Độc tính của loại axit sfí dụng trong thực phẩm;
Thành phần hoá học của loại axit hfiu cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Bệnh nhân tiểu đường;
Người già;
Trẻ nhỏ;
Người mắc bệnh cao huyết áp;
Người mắc bệnh tim mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
0,5%;
0,2%;
1%;
0,1%;
0,01%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Axit tactric;
Tocoferon;
Axit apidic;
Natri acginat;
Axit citric.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
Tạo màu cho dồi-lạp xường
Tác nhân chống oxi hóa
Chất cố định mioglobin
Chất bảo quản thực phẩm
Tạo độ đặc cho dồi lạp xường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Curcumine;
Tactrazin;
Amarant;
Axit cacminic;
Caramel.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
Nâng cao, cải thiện dạng bên ngoài và các tính chất cảm quan của thực phẩm
Để rút ngắn thời gian sản xuất thực phẩm
Để bảo quản thực phẩm
Để thực phẩm có được nhfing tính chất nhất định
Tăng tính hấp dẫn người tiêu dùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Pectin;
Destrin;
Parafin;
Vazơlin;
Saponin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.