Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Sinh học có lời giải năm 2022 (Đề 11)
16 người thi tuần này 4.6 8.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn đáp án D
Các nguyên tố C.H.P là các nguyên tố đại lượng và đa lượng, Zn là nguyên tố vi lượng.
Câu 2
A. Gan.
B. Dạ dày.
C. Tuyến tụy.
D. Ruột non.
Lời giải
Chọn đáp án C
Tuyến tụy sản xuất ra insulin và glucagon có vai trò điều hòa hàm lượng đường trong máu.
Câu 3
A. Sợi nhiễm sắc.
B. Nucleosome.
C. Sợi cơ bản.
D. Hạt nhiễm sắc.
Lời giải
Chọn đáp án B
Đơn vị cấu trúc của NST là các nucleosome gồm 1 đoạn ADN dài 146 cặp nucleotide liên kết với các protein histon trong lõi.
Câu 4
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Lời giải
Chọn đáp án C
Dạng đột biến làm tăng số lượng alen của một locus ngay trên một NST là đột biến lặp đoạn.
Câu 5
A. Mẹ.
B. Bố.
C. Cả mẹ lẫn bố.
D. Hoặc mẹ, hoặc bố.
Lời giải
Chọn đáp án A
Các gen nằm ngoài nhân (trong ti thể và lục lạp) sẽ di truyền theo cơ chế di truyền tế bào chất hay còn gọi là di truyển theo dòng mẹ. Vật chất di truyền của con lấy từ trứng của mẹ.
Câu 6
A. AaBb x aabb.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 16.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di nhập gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học.
C. Tiến hóa sinh học.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Đại dương.
C. Sinh quyển.
D. Rừng ngập mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Động mạch chủ.
B. Tĩnh mạch.
C. Động mạch chủ dưới.
D. Mao mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Vì mã di truyền có tính đặc hiệu, mỗi mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin.
B. Vì mã di truyền có tính thoái hóa, một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều mã di truyền khác nhau.
C. Vì mã di truyền có tính phổ biến, bộ mã này dùng chung cho mọi loài sinh vật cho thấy tính thống nhất của sinh giới.
D. Vì mã di truyền tuân theo nguyên tắc mã bộ ba nên số lượng các bộ mã di truyền đủ mã hóa cho tất cả các axit amin có mặt trong protein.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chỉ III; IV; VI.
B. I; III; IV.
C. Tất cả các yếu tố trên.
D. I; III; IV; V; VI.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi khung đọc dịch mã trong quá trình dịch mã của mARN?
A. Đột biến mất một cặp nucleotide A-T tại vùng mã hóa của gen.
B. Đột biến thay đổi một cặp A-T thành một cặp G-X tại vùng mã hóa của gen.
C. Đột biến mất một cặp nucleotide G-X tại vùng mã hóa của gen.
D. Đột biến thêm một cặp A-T và một cặp G-X tại vùng mã hóa của gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Vùng vận hành nằm ngay phía trước vùng mã hóa, phía sau trình tự khởi động và là vị trí tương tác của các protein ức chế bám vào.
B. Operon Lac có cấu tạo gồm 3 thành phần: vùng vận hành, vùng khởi động và vùng cấu trúc chứa các gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng và nằm kề nhau.
C. Sự có mặt của chất cảm ứng làm thay đổi cấu trúc không gian của protein ức chế, nó không còn bám được vào vùng vận hành và quá trình phiên mã của các gen cấu trúc được thực hiện.
D. Trong cấu trúc của operon Lac có một gen điều hòa nằm trước vùng mã hóa của operon, gen này tạo sản phẩm là protein điều hòa gắn vào trước vùng mã hóa để đóng gen khi môi trường không có lactose.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thường biến là các biến đổi đồng loạt trước tác động của môi trường và có thể dự đoán.
B. Sự biến đổi của kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau không di truyền được cho đời sau.
C. Kiểu hình có thể biến đổi khi sống trong các điều kiện môi trường khác nhau nhưng có giới hạn biến đổi.
D. Sự biến đổi kiểu hình thích nghi với các môi trường khác nhau có thể có lợi hoặc có hại tùy trường hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 0,2AA : 0,8Aa.
B. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.
C. 0,2aa : 0,8Aa.
D. 0,8Aa : 0,2aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 424 quả dài và 808 quả tròn.
B. 424 quả dài và 964 quả tròn.
C. 768 quả dài và 448 quả tròn.
D. 808 quả dài và 424 quả tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. (I) (II) (III) (IV).
B. (II) (IV) (III) (I).
C. (II) (I) (III) (IV).
D. (I) (IV) (III) (II).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
B. làm tăng tốc độ phân ly ổ sinh thái.
C. làm phong phú nguồn sống của môi trường.
D. làm các cá thể khác nhau của các loài khác nhau bị tiêu diệt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
B. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.
C. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. I– Nguyên sinh; II- Phân huỷ; III- Thứ sinh.
B. I- Thứ sinh; II- Nguyên sinh; III- Phân huỷ.
C. I- Phân huỷ; II- Nguyên sinh; III- Thứ sinh.
D. I- Nguyên sinh; II- Thứ sinh; III- Phân huỷ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Ở thực vật, chỉ lá cây có màu xanh lục mới có khả năng quang hợp. Các lá cây không có màu xanh không có khả năng này.
B. vừa là nguyên liệu cho quang hợp vừa là sản phẩm của quá trình quang hợp trong các tế bào mô giậu.
C. Bản chất của quá trình quang hợp là sự chuyển hóa quang năng thành hóa năng dự trữ trong các sản phẩm hữu cơ.
D. Oxy là sản phẩm chính của quá trình quang hợp, được tích lũy trong không bào của tế bào thực vật và được sử dụng cho hô hấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 85000 tế bào/1ml.
B. 17500 tế bào/1ml.
C. 170000 tế bào/1ml.
D. 17000 tế bào/1ml.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phép lai cừu đực và cừu cái dị hợp với nhau sẽ tạo ra đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1.
B. Phép lai cừu cái và cừu đực dị hợp với nhau sẽ tạo ra các cừu đực có tỉ lệ 3 có sừng : 1 không sừng.
C. Phép lai giữa cừu cái và cừu đực dị hợp với nhau sẽ tạo ra các cừu cái với tỉ lệ 3 có sừng : 1 không sừng.
D. Phép lai Pthuần chủng giữa cừu đực có sừng và cừu cái không sừng tạo ra đời con có tỉ lệ 1 : 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 18,75%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. AAA và AAU mã hóa cho Lys.
B. AUA và AUU mã hóa cho Ile.
C. UAU và UUA mã hóa cho Tyr.
D. UUU mã hóa cho Leu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 35 : 1.
B. 25 : 5 : 5 : 1.
C. 36 : 6 : 6 : 1.
D. 1225 : 35 : 35 : 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Trong số các cá thể , tỉ lệ kiểu gen đồng hợp về cả hai cặp gen chiếm 25%.
B. Trong số các cá thể , tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm 56,75%.
C. Trong số các cá thể hoa đỏ , tỉ lệ kiểu gen đồng 2 cặp gen hợp chiếm .
D. Trong số các cá thể hoa đỏ có 44,44% số cá thể khi tự thụ phấn cho đời sau có tỉ lệ kiểu hình 9:3:4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.