Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Sinh học có lời giải năm 2022 (Đề 4)
17 người thi tuần này 4.6 8.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Thoát hơi nước.
B. Thải oxy.
C. Thải đường.
D. Hấp thu CO2.
Lời giải
Chọn đáp án C
Sự mở khí khổng có hiệu quả thoát hơi nước, thải oxy quang hợp và hấp thu CO2 nguyên liệu cho quang hợp.
Câu 2
A. Hệ đệm CO2.
B. Hệ đệm bicarbonate.
C. Hệ đệm phosphate.
D. Hệ đệm proteinate.
Lời giải
Chọn đáp án D
Hệ đệm mạnh nhất là hệ đệm proteinate, nó nhiều và phổ biến.
Câu 3
A. ADN polymerase.
B. ARN polymerase.
C. ADN helicase.
D. Enzyme tạo mồi.
Lời giải
Chọn đáp án B
Enzyme tham gia phiên mã là ARN polymerase, các enzyme còn lại tham gia tự sao.
Câu 4
A. Mất cặp nucleotide.
B. Thêm cặp nucleotide.
C. Thay thế cặp nucleotide.
Lời giải
Chọn đáp án C
5BU có tác dụng thay thế cặp A-T thành cặp G-X sau 3 lần tự sao.
Câu 5
A. 9 đỏ : 7 trắng.
B. 13 đỏ : 3 trắng.
C. 3 đỏ : 1 trắng.
D. 2 đỏ : 1 trắng.
Lời giải
Chọn đáp án A
(đỏ): 7(3A-bb + 3aaB- + 1aabb) trắng
Câu 6
A. Bố AA và mẹ Aa.
B. Bố mẹ đều Aa.
C. Bố Aa mẹ aa.
D. Bố mẹ đều AA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. AaBb Aabb.
B. Aabb aaBb.
C. AaBb aaBb.
D. Aabb Aabb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
B. 0,5AA : 0,5aa.
C. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
D. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bọ xít.
B. Cỏ bợ.
C. Chim sẻ.
D. Lá lúa rụng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Những con cá trong hồ Tây.
B. Những cây cỏ trên đồng cỏ.
C. Những cây thông đuôi ngựa trên đồi thông.
D. Những con chim trong rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’.
B. 5’AAU3’; 5’UAG3’ và 5’UGA3’.
C. 5’AAU3’; 5’AUG3’ và 5’UGA3’.
D. 5’UAA3’; 5’UAG3’ và 5’AUG3’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Kỹ thuật gây đột biến gen.
B. Kỹ thuật gây đột biến NST.
C. Kỹ thuật nuôi cấy hạt phấn và lưỡng bội hóa.
D. Kỹ thuật dung hợp tế bào trần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Quần xã rừng thường xanh nhiệt đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã rừng cây bụi Địa Trung Hải.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Trong một lưới thức ăn, các loài động vật đều thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
B. Một loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau tùy vào chuỗi thức ăn mà nó tham gia.
C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn.
D. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bò sát và hạt kín.
B. Chim và hạt trần.
C. Bò sát và hạt trần.
D. Thú và hạt kín.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Quá trình đột biến gen.
B. Đột biến nhiễm sắc thể.
C. Thường biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lông hút có thể hấp thu khoáng theo cơ chế chủ động hoặc cơ chế thụ động.
B. Thực vật có thể hấp thu các axit amin, các chất hữu cơ được bón vào đất dưới dạng phân hữu cơ.
C. Trong số các dạng hợp chất của nitơ, cây xanh chỉ hấp thu được và .
D. Một số nguyên tố thiết yếu, thực vật cần chúng để hoàn thành vòng đời và không thể thay thế bằng nguyên tố khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ban đầu có 8 tế bào vi khuẩn E.coli chứa ADN vùng nhân được cấu tạo bởi .
B. Sau 3 lần tự sao liên tiếp, tổng số phân tử ADN vùng nhân chứa là 10 phân tử.
C. Sau 3 lần tự sao liên tiếp, số phân tử ADN lai gồm có 2 mạch khác nhau về loại N là 20.
D. Sau 5 lần tự sao, tổng số phân tử ADN con tạo ra là 256 phân tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã xảy ra trên phân tử mARN sơ khai vừa được tổng hợp sau quá trình phiên mã.
B. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình dịch mã được thực hiện trên ribosome và axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã là Methionin (Met).
C. Ở tế bào động vật, quá trình dịch mã chỉ xảy ra trên các ribosome liên kết với màng nhân, màng lưới nội chất và trên các ribosome tự do trong tế bào và trong ti thể.
D. Quá trình dịch mã kết thúc khi ribosome trượt đến vùng kết thúc của gen, nơi chứa tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mỗi loài có bộ NST với số lượng đặc trưng, số lượng NST của các loài khác nhau là khác nhau và không khi nào bằng nhau.
B. Trong tế bào lưỡng bội, tất cả các cặp NST đều tồn tại thành các cặp tương đồng giống nhau về hình dạng, kích thước, trình tự gen và chỉ khác nhau về nguồn gốc.
C. Đơn vị cấu trúc nằm dọc trên NST là các gen, mỗi gen liên kết với protein để tạo ra một nucleosome.
D. Mỗi NST chỉ chứa 1 phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng liên kết với protein mà chủ yếu là histon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau.
C. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau.
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau có thể biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Các sinh vật sản xuất đóng vai trò đưa vật chất vô cơ vào quần xã, kết nối chu trình sinh địa hóa.
B. Các sinh vật phân giải đóng vai trò phân giải chất hữu cơ thành vô cơ, kết nối chu trình sinh địa hóa.
C. Các sinh vật tiêu thụ không có khả năng tổng hợp các chất hữu cơ trong quá trình sống của mình.
D. Các động vật ăn thịt và các loài sinh vật kí sinh đều được xếp vào sinh vật tiêu thụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 92.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Các tế bào sống đầu tiên được phát sinh trong nước là kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học.
B. Nhờ nguồn năng lượng cổ đại mà các đại phân tử hữu cơ như ADN, protein được hình thành trong khí quyển.
C. Cơ chế chọn lọc tự nhiên chỉ phát huy tác dụng của mình trong giai đoạn tiến hóa sinh học mà không tác động ở giai đoạn trước đó.
D. ATP là nguồn năng lượng chủ yếu cung cấp cho quá trình hình thành sự sống trong khí quyển và đại dương cổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 7.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 100% hoa đỏ, quả dài.
B. 1 đỏ, dài : 1 đỏ, tròn.
C. 1 đỏ, dài : 1 đỏ, tròn : 1 trắng, dài : 1 trắng, tròn.
D. 3 đỏ, dài : 1 trắng, tròn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 115.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tần số hoán vị f = 25% và số giao tử có kiểu gen AB là 80 tế bào.
B. Tần số hoán vị f = 50% và số giao tử có kiểu gen Ab là 320 tế bào.
C. Khoảng cách di truyền giữa 2 locus là 25cM và tỉ lệ giao tử ab chiếm 25%.
D. Tần số hoán vị f = 25% và tỉ lệ giao tử có kiểu gen AB chiếm 12,5%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Loại giao tử Ae BD với tỉ lệ 7,5%
B. Loại giao tử aE bd với tỉ lệ 17,5%
C. Loại giao tử ae BD với tỉ lệ 7,5%
D. Loại giao tử AE Bd với tỉ lệ 17,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.