Bộ đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải ( Đề số 3)
17 người thi tuần này 5.0 12.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
Lời giải
Đáp án D
Các bộ ba kết thúc 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’
Câu 2
A. thể đa bội chẵn
B. thể đa bội lẻ
C. thể 1
D. thể 3
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp:
- Một tế bào nhân đôi n lần tạo 2n tế bào con
Cách giải:
Số NST trong tế bào bình thường là:624: 23 =78
Trong tế bào sinh dưỡng đang xét có 77 NST đây là tế bào thể một
Câu 3
A. Intefêron
B. Hêmôglôbin
C. Côlagen
D. Cazêin
Lời giải
Đáp án A
Intefêron là loại protein đóng vai trò bảo vệ
Câu 4
A. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
B. 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
C. 8 loại giao tử với tỉ lệ bất kì
D. 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
Lời giải
Đáp án B
Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd khi giảm phân cho 2 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
Câu 5
A. 18,75%.
B. 6,25%.
C. 37,5%.
D. 56,25%.
Lời giải
Đáp án C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. (1), (3), (5).
B. (3), (4), (7).
C. (2), (6), (7).
D. (1), (2), (6).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Ưu thế lai
B. Lai khác dòng
C. Lai giữa loài đã thuần hóa và loài hoang dại
D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí, hóa học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 9/16
B. 9/32
C. 3/8
D. 3/16.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. nguyên phân
B. giảm phân
C. giảm phân 1
D. giảm phân 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di - nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
D. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ruồi giấm
B. vi khuẩn
C. tảo lục
D. châu chấu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mô phân sinh ngọn vừa tạo ra lá vừa tạo ra hoa từ giai đoạn phát triển
B. Cây một lá mầm chỉ có sinh trưởng sơ cấp mà không có sinh trưởng thứ cấp
C. Tất cả thực vật đều lớn lên nhờ mô phân sinh
D. Tất cả các phitohoocmon đều tạo ra từ lá và vận chuyển đến mô phân sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 500
B. A= 99; U = 199; G = 500; X = 399
C. A= 199; U = 99; G = 399; X = 500
D. A= 199; U = 99; G = 400; X = 499.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 9/25 AA: 12/25 Aa: 4/25 aa
B. 7/10AA: 2/10Aa: 1/10aa.
C. 15/18 AA: 1/9 Aa: 1/18 aa
D. 21/40 AA: 3/20 Aa: 13/40aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Mất đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm
B. Châu chấu cái
C. Châu chấu đực
D. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử
B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội
C. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn
D. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Lipit
B. Axit nuclêic
C. Prôtêin
D. Polisaccarit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. chuyển đoạn không tương hỗ
B. đảo đoạn
C. trao đổi chéo
D. phân li độc lập của các NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Gen insulin được phiên mã nhưng có thể dịch mã ra prôtêin khác thường
B. Gen insulin không thể hoạt động trong tế bào vi khuẩn vì không có promoter thích hợp
C. Gen insulin được phiên mã nhưng không được dịch mã
D. Gen insulin không được phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. chủ động
B. thẩm thấu
C. nhờ các bơm ion
D. cần tiêu tốn năng lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Mất đoạn NST 21
B. Mất đoạn NST X
C. Lặp đoạn NST 21.
D. Lặp đoạn NST X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Là quá trình hình thành loài mới
B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
C. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
D. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. của các cặp tính trạng khác nhau
B. của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C. của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng
D. của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. sự dẫn truyền qua khe xinap
B. phản xạ
C. phản ứng
D. xung thần kinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. đột biến
B. đột biến gen
C. thể đột biến
D. đột biến điểm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. F2: 50% lá xanh: 50 % lá đốm
B. F2: 75% lá xanh: 25 % lá đốm.
C. F2: 100 % lá xanh
D. F2: 100 % lá đốm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.