Bộ đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 4)
15 người thi tuần này 5.0 12.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án C
Các ứng dụng của công nghệ gen là 1,3,5
(2)(4) gây đột biến
(6): công nghệ tế bào
Câu 2
A. XAXA.
B. XAXa
C. Aa
D. XaY
Lời giải
Đáp án B
Bệnh mù màu do gen nằm trên NST giới tính X
Bố,mẹ bình thường mà con đầu lòng bị bệnh → người con bị bệnh là con trai
Kiểu gen của mẹ là XAXa
Câu 3
A. Nuôi cây mô tế bào
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Gây đột biến và chọn lọc.
Lời giải
Đáp án B
Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được, người ta sử dụng phương pháp dung hợp tế bào trầ
Câu 4
A. 37,5%
B. 43,75%
C. 56,25%.
D. 87,5%
Lời giải
Đáp án B
Quy ước gen: P: bị bệnh P, p: không bị bệnh P ; Q: không bị bệnh Q, q: bị bệnh Q
Xét cặp vợ chồng ở thế hệ thứ 3:
+ người chồng có kiểu gen: PpXQY
+ người vợ:
- Xét bệnh P: người vợ có kiểu gen : pp
- Xét bệnh Q: có ông ngoại mắc bệnh => mẹ vợ có kiểu gen:XQXq , bố có kiểu gen XQY → người vợ có kiểu gen: 1XQXQ :1XQXq
+ xác suất sinh con đầu lòng:
- Không mắc bệnh P: Aa × aa →1/2Aa
-Là con trai không mắc bệnh Q: (1XQXQ :1XQXq) × XQY: 43,75%
Vậy cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng mắc 2 bệnh là:
Câu 5
A. 5 đỏ: 1 vàng
B. 3 đỏ: 1 vàng
C. 35 đỏ: 1 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng
Lời giải
Đáp án D
Câu 6
A. sự tiến hóa của sinh vật
B. sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người.
C. sự suy giảm đa dạng sinh học
D. mất cân bằng sinh học trong quần xã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Cấu trúc nhóm tuổi
B. Mật độ của quần thể
C. Tỉ lệ sinh sản
D. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 3640 liên kết
B. 4630 liên kết
C. 3460 liên kết
D. 4360 liên kết
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0%
B. 50,0%
C. 25,0%.
D. 75,0%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 9/64
B. 9/16
C. 9/32
D. 9/128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. do nguồn sống không cung cấp đủ cho tất cả các cá thể
B. do tất cả các cá thể đó có ổ sinh thái trùm lên nhau hoàn toàn
C. do môi trường thay đổi không ngừng
D. do các loài có nơi ở giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đột biến số lượng NST
B. Đột biến gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Sự di cư (xuất cư) của các cá thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau
C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng
D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
B. chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
C. chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong
D. cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. A=T=900, G=X=600
B. A=T=600, G=X=900.
C. A=T=585, G=X=885
D. A=T=885, G=X=585.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chọn lọc tự nhiên không đào thải hoàn toàn các gen lặn gây chết ra khỏi quần thể giao phối
B. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Chọn lọc từ nhiên đào thải hoàn toàn các gen trội gây chết khỏi quần thể chỉ sau một thế hệ
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 52%
C. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. ARN-polimeraza
B. ADN-polimeraza
C. ligaza
D. restrictaza.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. kích thước tim nhỏ hoạt động yếu
B. tốc độ dòng máu chậm, áp lực máu thấp.
C. nhu cầu năng lượng của chúng thấp
D. hệ tuần hoàn hở không có mao mạch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6).
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
Đặc điểm nào của thực vật giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng lên cao nhất?
A. Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất
B. Rễ có phản ứng hướng nước dương
C. Rễ có số lượng lông hút lớn
D. Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Môi trường có nguồn sống dồi dào, có đủ thức ăn, nơi ở, ít loài cạnh tranh
B. Môi trường có số lượng ít loài, không có loài ăn thịt
C. Môi trường trống trơn khi có duy nhất 1 quần thể phát tán tới
D. Môi trường có ít loài cạnh tranh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Sự điều hoà đường huyết do hoocmôn insulin và glucagon quy định
B. Sau khi lao động nặng, thể dục thể thao kéo dài thì đường huyết tăng
C. Khi áp suất thẩm thấu của máu tăng sẽ tăng cảm giác khát nước
D. Ăn mặn kéo dài dễ dẫn đến bị bệnh cao huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tất cả các biến dị sinh vật đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
B. Thường biến không có vai trò gì với tiến hóa vì thường biến không di truyền
C. Tất cả các biến dị đều di truyền nên đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm
B. lai xa không thực hiện được.
C. có sự cách li địa lí hoàn toàn
D. đột biến khó tồn tại trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Mang thông tin qui định enzim ARN-polimeraza
B. Là vị trí tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza
C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế
D. Là vị trí liên kết với prôtêin ức chế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Hội chứng Đao, bệnh bạch cầu ác tính
B. Hội chứng Tơcnơ, hội chứng hồng cầu hình liềm.
C. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2, 3.
D. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
B. điều kiện môi trường thay đổi có tính chu kì
C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau
D. những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Vỏ của virut chủng A chứa ARN, vỏ của virut chủng C chứa ADN 1 mạch
B. Lõi của virut chủng B chứa ADN 2 mạch, lõi của virut chủng C chứa ADN 1 mạch
C. Lõi của virut chủng A và virut chủng C chứa ARN
D. Vật chất di truyền của cả 3 virut chủng A, B, C đều là ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Quần thể voi rừng
B. Quần thể chuột thảo nguyên.
C. Quần thể ngựa vằn
D. Quần thể trâu rừng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 37,500%
B. 52,875%.
C. 49,475%
D. 56,250%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.