Chuyên đề ôn thi THPTQG môn Sinh học cực hay có lời giải chi tiết (Chuyên đề 24)
24 người thi tuần này 4.6 18.9 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Adenin liên kết bổ sung với Uraxin
Chọn C
Câu 2
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
Lời giải
Di truyền liên kết gen có ý nghĩa hạn chế xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý.
Chọn C
Câu 3
A. 25%
B. 112,5%
C. 5%
D. 20%
Lời giải
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính tỷ lệ kiểu gen ở quần thể tự phối qua n thế hệ:
P: xAA : yAa : zaa
Cách giải:
P: 25% cây thân cao : 75% thân thấp
Ở F2 có 17,5% cây thân cao => có 82,5% cây thân thấp
Ta có : tỷ lệ thân thấp tăng
Vậy trong số cây thân cao ở P cây thuần chủng chiếm 5/25 =1/5 =20%
Chọn D
Lời giải
Phương pháp:
Cơ thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường.
VD:
AAAA → 100% AA
aaaa → 100% aa
Cách giải:
Xét từng phép lai:
Phép lai |
Số kiểu gen về cặp Aa |
Số kiểu gen về cặp Bb |
Tống số kiểu gen |
(1) AaaaBBbb × AAAABBbb |
2 |
5 |
10 |
(2) AaaaBBBB × AaaaBBbb |
3 |
3 |
9 |
(3) AaaaBBbb × AAAaBbbb |
4 |
4 |
16 |
(4) AAAaBbbb × AAAABBBb |
2 |
4 |
8 |
Chọn A
Lời giải
Đặc điểm không phải của quần thể ngẫu phối là
(3) thành phần kiểu gen của quần thể ổn định
Chọn A
Câu 6
A. Ong , kiến, rệp
B. Bọt biển, giup dẹp
C. Bọt biển, ruột khoang
D. Động vật đơn bào và giun dẹp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Gây đột biến
B. Lai tạo
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nuôi tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
B. Dung hợp tế bào trần
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xoma có biến dị
D. Nuôi cây hạt phấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Carôtenôit
B. Diệp lục a, b và phitôcrôm
C. Diệp lục
D. Phitôcrôm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1, 2, 4 và 5
B. 4, 5, 6 và 7
C. 1, 4, 5 và 6
D. 2, 4, 5 và 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 3 cao tròn : 1 thân thấp , bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp tròn : 1 thấp , bầu dục
D. 9 cao tròn : 3 cao bầu dục : 3 thấp tròn : 1 thấp bầu dục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincôlin
C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thụ tinh
B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn
D. Thụ tinh kép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ecđixơn và juvenin
B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen
D. Tirôxin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái
B. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
D. Ở động vật đẻ con , phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Phân li độc lập
B. Liên kết hoàn toàn
C. Tương tác gen
D. Hoán vị gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Vốn gen
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi
C. Tỷ lệ đực và cái
D. Độ đa dạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ <18,75%
B. Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau
C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình
D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm < 6,25 %
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Vi tiêm
B. Biến nạp
C. Cấy nhân có gen đã cải biến
D. Cấy truyền phôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 0,9
B. 0,125
C. 0,42
D. 0,25
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 3, 4 và 5
B. 1, 4 và 5
C. 2, 3 và 6
D. 1, 4 và 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B. Chủng A và B là ARN còn chủng
C là ADN C. Cả ba chủng mà ARN
D. Cả ba chủng là ADN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 64%
B. 96%
C. 90%
D. 32%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. ARN và polipeptit
B. ADN và prôtein loại histôn
C. ADN và lipoprotein
D. ARN và prôtein loại histôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%
D. 14,4%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tính toàn năng của tế bào
B. Tính phân hóa của tế bào
C. Tính biệt hóa của tế bào
D. Tính phản phân hóa của tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể bốn
D. Thể ba
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. 3/32
B. 9/128
C. 9/32
D. 27/128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Tương tác cộng gộp
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác át chế
D. Phân li độc lập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.