Đề kiểm tra Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 1 có đáp án - Đề 02
7 người thi tuần này 4.6 24 lượt thi 11 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
Đề kiểm tra Tích của một vecto với một số (có lời giải) - Đề 1
Đề kiểm tra Tổng và hiệu của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
Đề kiểm tra Tích vô hướng của hai vectơ (có lời giải) - Đề 1
16 câu Trắc nghiệm Toán 10 Kết nối tri thức Mệnh đề có đáp án
Đề kiểm tra Bài tập cuối chương IV (có lời giải) - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Có ít nhất một số thực mà nhỏ hơn bình phương của nó.
B. Mọi số thực đều có bình phương nhỏ hơn nó.
C. Tất cả số thực đều nhỏ hơn bình phương của nó.
Lời giải
Mệnh đề \(P\) được phát biểu là có ít nhất một số thực mà có bình phương nhỏ hơn nó. Chọn D.
Câu 2
A. \(\emptyset \subset A\).
B. \(\left\{ 5 \right\} \subset A\).
C. \(\left\{ {0;1;2} \right\} \subset A\).
D. \(\left\{ {1;2;3;5} \right\} \subset A\).
Lời giải
\(\left\{ {0;1;2} \right\}\not \subset A\). Chọn C.
Câu 3
A. \(\overline Q \Rightarrow \overline P \).
B. \(Q \Rightarrow P\).
C. \(\overline Q \Rightarrow P\).
D. \(Q \Rightarrow \overline P \).
Lời giải
Mệnh đề đảo của mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) là \(Q \Rightarrow P\). Chọn B.
Câu 4
A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {5; + \infty } \right)\).
B. \(\left( {5; + \infty } \right)\).
C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right]\).
Lời giải
\({C_\mathbb{R}}A\)\( = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right)\). Chọn C.
Câu 5
A. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng \(60^\circ \) phải không?
B. Đề thi hôm nay khó quá
C. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
D. Các em hãy cố gắng học tập.
Lời giải
3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất là một mệnh đề. Chọn C.
Câu 6
A. \(\left( {2;5} \right]\).
B. \(\left( { - 1;9} \right)\).
C. \(\left( { - 1;2} \right]\).
D. \(\left( { - 1;2} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a) \(A = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\).
b) \(B = \left\{ {0;1;2} \right\}\).
c) \(A \subset B\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
b) Tập hợp \(B\) là tập hợp con của tập hợp \(A\).
c) Tập hợp \(B\) có 7 tập hợp con.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.