Tuyển tập Bộ đề thi thử THPTQG Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 1)
24 người thi tuần này 4.6 12.9 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các anticodon của t-ARN bổ sung với codon tren mARN theo nguyên tắc bổ sung.
B. Mã kết thúc không được tARN dịch mã.
C. Có bao nhiêu riboxom tham gia dịch mã có bấy nhiêu chuỗi polipeptit được tạo thành
D. Các riboxom chuyển dịch trên mARN theochieeuf 5’ -> 3’ từng bộ ba, tương ứng với 10,2Ao
Lời giải
Đáp án C
Nội dung không đúng là : C
Số lượng chuỗi polipeptit được tạo thành còn phụ thuộc vào số lần dịch ãm của riboxom trên mARN => nếu 1 riboxom tiến hành dịch ãm nhiều lần thì vần tạo ra nhiều chuỗi polipeptit
=> C sai
Câu 2
A. AUG và axit amin Met.
B. AGU và axit foocmin-Met
C. AGU và axit amin Met
D. AUG và axit foocmin-Met
Lời giải
Đáp án A
Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực được bắt đầu bởi bộ ba AUG và aa mở đầu chuỗi polipeptit là axit amin Methionin ( Met)
Câu 3
A. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
B. Mỗi quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
C. Mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống
D. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
Lời giải
Đáp án A
Quan hệ hỗ trọ trong quần thể là A
Trong quần thể trước hết phải là trong cùng 1 loài
Hỗ trọ ở đây là hỗ trợ trong hoạt động sống nói chung, mang nghĩa rộng hơn
Câu 4
A. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ
B. Khoảng gây chết
C. Khoảng chống chịu về nhiệt độ
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ
Lời giải
Đáp án D
Khoảng giá trị này được gọi là giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài cá rô phi
Câu 5
A. (f=30%) x (liên kết hoàn toàn)
B. (f= 20%) x (liên kết hoàn toàn)
C. (f= 40%) x (liên kết hoàn toàn)
D. (f= 30%) x (f= 40%)
Lời giải
Đáp án C
F1 : cao, tròn (A-B-) x cao, tròn (A-B-)
F2 : 65% A-B- : 15% aabb : 10%A-bb : 10%aaB-
Do xuất hiện cả 4 loại kiểu hình
F1 dị hợp tử (Aa,Bb) và có hoán vị gen xảy ra
TH1 : cả 2 bên đều xảy ra hoán vị gen
2 bên có kiểu gen giống nhau
Có tỉ lệ aabb = 15%
Vậy mỗi bên cho giao tử ab = = >25%
Vậy ab là giao tử mang gen liên kết
Tần số hoán vị gen là f = (0,5 – 0,387) x 2 = 0,226 = 22,6%
2 bên có kiểu gen khác nhau => x
Đặt tần số hoán vị gen f = 2x
cho giao tử ab = 0,5 – x
cho giao tử ab = x
Vậy tỉ lệ kiểu gen aabb = (0,5 – x).x = 0,15
Phương trình trên vô nghiệm !
TH2 : một bên hoán vị gen, một bên liên kết hoàn toàn
Bên liên kết hoàn toàn phải là để còn xuất hiện giao tử ab và tỉ lệ giao tử ab = 50%
Vậy bên còn lại cho gioa tử ab = = 0,3 > 25%
=> Vậy giao tử ab là giao tử mang gen liên kết
=> Kiểu gen là AB/ab và tần số hoán vị gen là f = (0,5 – 0,3) x 2 = 40%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Có kiểu gen khác nhau
B. Có kiểu hình khác nhau
C. Có kiểu hình giống nhau
D. Có cùng kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Môi trường sống
B. Tổ hợp gen chứa đột biến
C. Tác nhân gây ra đột biến
D. Môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0,1450AA : 0,3545Aa : 0,500aa
B. 0,43125AA : 0,0375Aa : 0,53125aa
C. 0,2515AA : 0,1250Aa : 0,6235aa
D. 0,5500AA : 0,1500Aa : 0,3000aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
B. Xác định được các gen trên nhiễm sắc thể thường hay trên nhiễm sắc thể giới tính
C. Đánh giá vai trò của các gen trong nhóm gen liên kết
D. Để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế cao nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. n+1, n-2; 2n+1, 2n-2
B. 2n+1, 2n-1; n+1, 2n-1
C. 2n+1, 2n-1; 2n+1, n-1
D. 2n+1, 2n-1; 2n+2, 2n-2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Do tác dụng của các nguồn anwng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nucleotit
B. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học
C. Trong khí quyển nguyên thủy của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hóa học mới chỉ là giả thuyết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
B. Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C. Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
D. Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T
D. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 1, 3, 4
D. 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Bào tử, hạt phấn
B. Vật nuôi và cây trồng
C. Vật nuôi và vi sinh vật
D. Cây trồng và vi sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đại nguyên sinh
B. Đại tân sinh
C. Đại cổ sinh
D. Đại trung sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. Là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
C. Là những cơ quan có cùng nguồn gốc, nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể,có kiểu cấu tạo giống nhau
D. Là những cơ quan có cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. U= 1275; X= 1800
B. U= 1380; X= 2160
C. U= 1200; X= 1440
D. U= 1380; X= 14402700
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ
B. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc
C. Củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen
D. Phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng gen điều hòa
B. Tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng gen cấu trúc
C. Gắn với các protein ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã
D. Quy định tổng hợp protein ức chế tác động lên vùng vận hành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp
B. Xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại
C. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp
D. Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Cho F1 giao phấn với nhau
B. Cho F1 lai phân tích
C. Cho F1 tự thụ phấn
D. Cho F2 tự thụ phấn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hoạt hóa axit amin và hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong chuỗi polipeptit
B. Tạo ra các tiểu phần của riboxim và hoạt hóa axit amin
C. Tạo ra các tiểu phần của riboxim, Hoạt hóa axit amin và hình thành liên kết peptit giữa các axit amin trong chuỗi polipeptit
D. Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin và hình thành các tiểu phần riboxom
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
B. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian
C. Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được
D. Là khoảng giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. AaBb, O
B. AaB, b hoặc Aab
C. AaB, Aab, O
D. AAB, b hoặc aaB, b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Không thể hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền
B. Hình thành loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm
C. Hình thành loài mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh
D. Cùng một lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Các axit amin được mã hóa trong gen
B. Một bộ ba mã hóa cho một axit amin
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong protein
D. Ba nucleotit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hóa cho một axit amin
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 35%
B. 7,5%
C. 15%
D. 37,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính Y
B. Đột biến gen trội nằm ở NST thường
C. Đột biến gen lặn nằm ở NST thường
D. Đột biến gen trội nằm ở NST giới tính X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 0,146
B. 0,375
C. 0,284
D. 0,186
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Sức đề kháng của từng cơ thể
B. Điều kiện sống của sinh vật
C. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
D. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Thêm một cặp A-T
B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C. Thêm 1 cặp G-X
D. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Do trong cùng điều kiện tự nhiên, chọn lọc tự nhiên diễn ra theo hướng tương tự nhau.
B. Do cách li sinh sản giữa các quần thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
C. Do các loài này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
D. Do cách li địa lí và chọn lọc tự nhiên diễn ra trong môi trường đặc trưng của đảo qua thời gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 9:3:3:1
B. 9:7
C. 9:6:1
D. 12:3:1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm
B. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp độ tiến hóa
C. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi
D. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Cách li cơ học
B. Cách li sinh sản
C. Cách li tập tính
D. Cách li trước hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
B. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mớ
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. 55,66%
B. 66,25%
C. 45,5%
D. 25,76%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 3 đỏ : 4 hồng : 1 trắng
B. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng
C. 4 đỏ : 3 hồng : 1 trắng
D. 3 đỏ : 1 hồng : 4 trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 6 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
C. 7 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 8 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.