Tuyển tập Bộ đề thi thử THPTQG Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 2 )
20 người thi tuần này 4.6 12.9 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đây là quần thể giao phối ngẫu nhiên.
B. Quần thể tự phối hoặc quần thể sinh sản vô tính.
C. Quần thể đang cân bằng về di truyền
D. Quần thể có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
Lời giải
Đáp án B
Quần thể có thành phần kiểu gen không đổi , các cá thể đều mang kiểu gen thuần chủng => quần thể này có thể là quần thể tự phối hoặc sinh sản bằng hình thức sinh sản vô tính
Câu 2
A. A - T* → T* - X → G - X
B. A - T* → G - T* → G – X
C. A - T* → T* - G → G – X
D. A - T* → A - G → G – X
Lời giải
Đáp án B
Vì T là purin nên khi chuyển sang dạng hiếm sẽ kết cặp với G , không kết cặp với X
C sai vì T* ở phân tử ban đầu là mạch thứ 2 nên nó phân tử ADN được tạo ra ở giai đoạn sau T* vẫn ở vị trí mạch 2
Câu 3
A. Liên kết hoàn toàn
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Phân li
Lời giải
Đáp án C
Xét dài : ngắn = 15 : 5 = 3 :1 => Aa x Aa
Xét dày : mỏng = 10 :10 = 1:1 => Bb x bb
Nếu hai gen phân li độc lập thì ta có
(Dài : ngắn )(dày : mỏng ) =(3 :1 )(1:1 ) = 9:3:3:1 ≠ tỉ lệ phân li kiểu hình của đề bài
=> Hai gen cùng nằm trên 1 NST
=>Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình với tỉ lệ khác 9:3:3:1
=>Hoán vị gen
Lời giải
Đáp án C
Các đáp án đúng là 1,2,3
Nhờ các đặc điểm đó mà E. coli nhanh chóng tạo ra các sản phẩm mong muốn của gen cần chuyển.
Câu 5
A. cá thể F2 có kiểu gen giống P: cá thể F2 có kiểu gen giống F1.
B. cá thể F2 có kiểu gen giống P: cá thể F2 có kiểu gen giống F1
C. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.
D. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1.
Lời giải
Đáp án A
Sau khi lai phân tích thì Men den có thể kết luận cá thể có kiểu hình trội ở F 2 có tỉ lệ kiểu gen là: 1 AA : 2 Aa
Câu 6
A. Kỉ Đệ Tam
B. Kỉ Đê Vôn
C. Kỉ Các Bon
D. Kỉ Silua
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. (2) → (1) → (4) → (3)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (3) → (2) → (1) → (4)
D. (3) → (4) → (1) → (2)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Quần thể sinh sản vô tính.
B. Quần thể giao phối ngẫu nhiên
C. Mọi quần thể sinh vật.
D. Quần thể tự phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 52%
B. 1,97%
C. 9,44%
D. 1,72%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron.
B. Xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon.
C. Xảy ra ở vùng điều hòa của gen.
D. Xảy ra ở vùng kết thúc của gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tần số đột biến và tốc độ tích lũy đột biến.
B. Tốc độ sinh sản và vòng đời của sinh vật
C. Môi trường sống và tổ hợp gen.
D. Áp lực của CLTN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 30 cặp nucleotit
B. 40 liên kết hiđrô
C. Tỉ lệ
D. 30 liên hết hóa trị.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Một trong hai cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.
B. Hai cây P đều liên kết hoàn toàn.
C. Một trong hai cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.
D. Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 18,75%
B. 6,25%
C. 25%
D. 12,5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. bbXAXA x BBXaY
B. AAbb x AaBB
C. Aabb x aabb
D. BBXAXA x bbXAY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của cơ thể sinh vật.
B. Đột biến lặp đoạn thường làm tăng cường độ hoặc giảm bớt biểu hiện của tính trạng.
C. Đột biến chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. p = 0,94
B. p = 0,06
C. p = 0,92
D. p = 0,08.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hóa học.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
D. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn để tổng hợp ARN.
B. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Thay thế hai cặp A – T ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp G – X.
B. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
C. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
D. Thay thế hai cặp G – X ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp A – T.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAA : 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
D. 8AAAa : 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa : 1aaaa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. Các cặp tính trạng di truyền trội lặn hoàn toàn và số cá thể đem phân tích phải đủ lớn.
C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
D. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng và di truyền trội lặn hoàn toàn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Đột biến làm mất gen điều hòa
B. Đột biến làm mất một gen cấu trúc
C. Đột biến làm mất vùng vận hành
D. Đột biến làm mất vùng khởi động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 5,5% và 99,49%
B. 2,25% và 99,949%
C. 5,5% và 0,050625%
D. 2,25% và 0,050625%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 13 hoa đỏ : 3 hoa trắng
B. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
C. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ : 13 hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Cánh chim
B. Cánh bướm
C. Cánh côn trùng
D. Vây ngực của cá chép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Dịch mã tổng hợp protein
B. Tự nhân đôi của AND
C. Phiên mã tổng hợp ARN
D. Cả ba quá trình trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Tìm hiểu nguyên nhân, phòng ngừa và điều trị cho một số bệnh tật di truyền bẩm sinh trên người.
B. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân chuẩn đoán và dự phòng cho một số bệnh di truyền và một số các dị tật bẩm sinh trên người.
C. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và chuẩn đoán cho một số bệnh di truyền và một số bệnh tật bẩm sinh trên người.
D. Giúp y học tìm hiểu nguyên nhân và cơ chế một số bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 410 độ/ngày
B. 210 độ/ngày
C. 320 độ/ngày
D. 108 độ/ngày
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Kỉ phấn trắng thuộc đại Trung sinh.
B. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
C. Kỉ jura thuộc đại Trung sinh.
D. Kỉ than đá thuộc đại Cổ sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. 1,2,3,4,5
B. 1,3,4,5
C. 1,4,5
D. 1,2,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính.
B. Phân hóa khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài.
C. Hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi trường.
D. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể trong thích nghi nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. 2n, 2n + 1 + 1, 2n + 1 và 2n + 2.
B. 2n, 2n – 1 – 1, 2n – 1 và 2n – 2
C. 2n, 2n + 1, 2n + 2, 2n – 1 và 2n – 2
D. 2n, 2n + 1 + 1, 2n + 1, 2n – 1 – 1 và 2n – 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1,3,5,6
B. 1,2,5,6
C. 1,2,3,5,6
D. 1,2,4,3 ,5,6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Quần thể này có tính đa hình về di truyền rất thấp.
B. Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc loài sinh sản vô tính.
C. Khi điều kiện sống thay đổi quần thể này dễ bị tuyệt chủng
D. Đây là quần thể của một loài giao phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 0,018%
B. 0,00018%
C. 0,0018%
D. 0,000018%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
D. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Các cá thể thành thục sinh dục sớm hơn.
B. Số lượng loài trong quần xã tăng lên
C. Kích thước của các quần thể giảm đi.
D. Quan hệ sinh học giữa các loài trong quần xã bớt căng thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
B. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
C. Giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang hốc.
D. Tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen qui định.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ
C. Có hiện tượng di truyền liên kết gen
D. Đời F2 có 16 kiểu tổ hợp các giao tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. Do các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Do trong tế bào gen tồn tại theo cặp alen.
D. Do các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng phân li về hai cực tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 0,35AA : 0,4Aa : 0,25aa.
B. 0,375AA : 0,4Aa : 0,225aa.
C. 0,25AA : 0,4Aa : 0,35a
D. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.