Tuyển tập đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 3)
18 người thi tuần này 5.0 8.8 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Theo nguyên tắc bổ sung N = 2 A + 2G => 2 A + 2 G = 100 %
=> A + G = 50%
=> G = 40%
Đáp án A
Câu 3
Ở một loài động vật, tính trạng màu mắt do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Tiến hành 3 phép lai sau:
Phép lai |
Kiểu hình P |
Tỉ lệ kiểu hình ở F1(%) |
|||
Đỏ |
Nâu |
vàng |
Trắng |
||
1 |
Cá thể mắt đỏ x cá thể mắt đỏ |
75 |
25 |
0 |
0 |
2 |
Cá thể mắt vàng x cá thể mắt trắng |
0 |
0 |
100 |
0 |
3 |
Cá thể mắt nâu x cá thể mắt vàng |
0 |
50 |
25 |
25 |
Quan hệ trội lặn giữa các alen quy định màu mắt được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
A. nâu > đỏ > vàng > trắng
B. nâu > vàng > đỏ > trắng
C. vàng > nâu > đỏ > trắng
D. đỏ > nâu > vàng > trắng
Lời giải
Xét phép lai 2, vàng x trắng ra 100% vàng nên vàng trội so với trắng
Đỏ x đỏ ra nâu nên đỏ trội so với nâu
Nâu x vàng => 2 nâu : 1 vàng : 1 trắng => nâu >> vàng .
Quan hệ trội lặn trong các alen là : đỏ > nâu > vàng > trắng.
Đáp án D
Lời giải
Các thành tựu là ứng dụng của công nghệ gen: 1,4,5,6
2 là thành quả của công nghệ tế bào( nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa)
(3) công nghệ tế bào( lai tế bào sinh dưỡng)
Đáp án C
Lời giải
Cây P có kiểu gen Aa cho quả đỏ nên trên cây này chỉ có quả đỏ
P tự thụ phấn : Aa x Aa => 0.75 A - : 0,25 aa
=> F1 có 75 cây quả đỏ : 25 % cây quả vàng => 1 đúng
Trên mỗi cây F1 chỉ cho một loại quả đỏ hoặc vàng => 2 và 3 sai ; 4 đúng
Các ý đúng là 1,4
Đáp án C
Câu 6
A. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường
B. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
C. Số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể
D. Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Abb và A hoặc aBb và a
B. Abb và B hoặc ABB và b
C. ABB và abb hoặc AAB và aab
D. ABb và a hoặc aBb và A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cá thể đực và cặp NST giới tính là XX
B. Cá thể cái và cặp NST giới tính là XX
C. Cá thể đực và cặp NST giới tính là XO
D. Cá thể cái và cặp NST giới tính là XO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động
B. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ARN
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
B. Người mắc bệnh ung thư máu
C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
D. Con tắc kè hoa đổi màu cơ thể theo nền môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Mêtan (CH4)
B. Hơi nước (H2O).
C. Ôxi (O2)
D. Xianôgen (C2N2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
B. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G- X
C. Mất một cặp G-X
D. Mất một cặp A-T
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có giới đực mà không có ở giới cái
B. Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau
D. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ hai của gen
B. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ ba của gen
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ tư của gen
D. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. (3) ; (4) ; (5).
B. (2) ; (4)
C. (1) ; (3)
D. (1) ; (2) ; (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
B. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
C. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. XAXA × XaY
B. XAXa × XaY
C. XAXa × XAY
D. XaXa × XAY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính
B. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li
C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
D. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (3),(5) và (6)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 48,0%
B. 57,1%
C. 25,5%
D. 8,0%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau
B. Có hai loại kiểu gen đồng hợp tử trội
C. Có 4 loại kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen với tỉ lệ bằng nhau
D. Kiểu hình trội về hai tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. (1) -> (2)->(3).
B. (2) ->(3) ->(1)
C. (3) ->(1)->(2).
D. (3) ->(2) ->(1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. (1); (3)
B. (1); (2); (5).
C. (2); (4); (6)
D. (2); (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín
C. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội
B. Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội
C. Không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội
D. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (4)
D. (3) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Cây tứ bội giao phấn với cây lưỡng bội cho đời con bất thụ
B. Cây tứ bội có khả năng sinh sản hữu tính kém hơn cây lưỡng bội
C. Cây tứ bội có khả năng sinh trưởng, phát triển mạnh hơn cây lưỡng bội
D. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng, cơ quan sinh sản lớn hơn cây lưỡng bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn
B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen
C. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau
D. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. (1); (3); (4); (5)
B. (2); (4); (5); (6)
C. (1); (2); (3); (4)
D. (2); (3); (4); (6)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. (1) và (2)
B. (1), (3) và (5)
C. (3) và (4)
D. (2),(3) và (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Savan
C. Hoang mạc
D. Thảo nguyên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Nhóm loài ngẫu nhiên
B. Nhóm loài đặc trưng
C. Nhóm loài thứ yếu
D. Nhóm loài ưu thế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 96%
B. 90%
C. 64%
D. 32%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.