Tuyển tập đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 1)
21 người thi tuần này 5.0 8.8 K lượt thi 51 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0,45 và 0,5
B. 0,3 và 0,55
C. 0,4 và 0,55
D. 0,35 và 0,5
Lời giải
Đáp án : C
Lời giải
Đáp án : B
Các phát biêu đúng về tác nhân gây đột biến: 1,4
Tia UV làm hai Timin liền kề liên kết với nhau gây biến đổi cấu trúc mạch ADN, gián đoạn quá trình nhân đôi AND, 1 đúng
5BU gây ra đột biến thay thế A- T bằng cặp G-X chứ không phải thay thế X-G bằng G-X nên 2 sai
G* là tác nhân gây thay thế G-X bằng A- T do khả năng đặc biệt có thể liên kết với nu A nên 3 đúng
Virus có là tác nhân gây đột biến gen do virus có khả năng chèn hệ gen của mình vào hệ gen của tế bào vật chủ có thể dẫn đến đột biến=>4đúng
Xử lý hợp tử 2n bằng conxisin tạo hợp tử 4n chứ không tạo hợp tử tam bội 3n
Câu 3
A. Đực thân đỏ, cánh dài, cái thân vàng, cánh cụt
B. 3 thân đỏ, cánh dài : 3 thân vàng, cánh dài : 1 thân đỏ, cánh cụt : 1 thân vàng, cánh cụt ở cả hai giới
C. 3 thân đỏ, cánh dài : 1 thân vàng, cánh dài : 3 thân đỏ, cánh cụt : 1 thân vàng, cánh cụt ở cả hai giới
D. Cái thân đỏ, cánh dài, đực thân vàng, cánh cụt
Lời giải
Đáp án : B
Quy ước: A- màu đỏ, a – màu vàng
B – cánh dài, b- cánh cụt
P: BB Xa Xa x bb XA Y
F1 : BbXA Xa : Bb Xa Y
F1 x F1 : (Bb x Bb )(XA Xa x Xa Y)
F2: (3 dài: 1 cụt) x ( 1 đỏ: 1 vàng)
F2: 3 đỏ, dài: 3 vàng , dài : 1 đỏ ,cụt: 1 vàng , cụt
Lời giải
Đáp án : D
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và thông qua chọn lọc kiểu hình mà tác động làm thay đổi vốn gen của quần thể=> 1 sai
Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng, chọn lọc các kiểu hình theo hướng xác định, từ đó tỷ lệ kiểu gen cũng thay đổi theo hướng xác định=> 2 đúng
Các kiểu hình thích nghi có sẵn trong quầ thể, chọn lọc tự nhiên chỉ chọn lọc ra kiểu hình thích nghi nhất chứ không trực tiếp tạo ra kiểu hình thích nghi => 3 đúng
Chọn lọc tự nhiên tích lũy các alen tham gia quy định các kiểu hình thích nghi được là nhờ nó giữ lại các kiểu hình thích nghi chứ không phải nó làm tăng mức độ thích nghi của cá thể bằng cách giữ lại các alen ấy. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động gián tiếp lên kiểu gen thông qua kiểu hình=> 4 đúng
Chọn lọc tự nhiên không đào thài đột biến trung tính vì đột biến trung tính không có lợi và cũng không có hại => 5 đúng
Lời giải
Đáp án : A
Tính trạng có sự di truyền chéo =>liên kết X ở vùng không tương đồng XY
Bố bị da có vảy sừng lấy mẹ bình thường sinh tất cả con gái bị vảy sừng nên vảy sừng là trội
A- vảy sừng . a – bình thường
P: XA Y x Xa Xa => F1: 1 XAXa : 1 XaY
Con gái lấy chồng bình thường: XAXa x XaY
Xác suất đứa tiếp theo da có vảy là 50%
Câu 6
A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
B. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
C. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1: 1
D. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hoán vị gen
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Lặp đoạn và mất đoạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm
B. Nuôi cấy hạt phấn
C.Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại
D. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Người bị hội chứng Đao có 3 NST 21 trong tế bào
B. Ung thư là loại bệnh được gây nên bởi nhiều loại đột biến khác nhau
C. Mức độ nặng nhẹ của bệnh di truyền phân tử tùy thuộc vào chức năng của từng loại protein do gen đột biến quy định
D. Các bệnh di truyền phân tử đều do đột biến gen gây nêMức độ nặng nhẹ của bệnh di truyền phân tử tùy thuộc vào chức năng của từng loại protein do gen đột biến quy định.n
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 0,6 và 0,4
B. 0,75 và 0,25
C. 0,7 và 0,3
D. 0,65 và 0,35
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 10% và 45%
B. 5% và 10%
C. 0,5% và 10%
D. 0,55 và 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (1) (3), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (6)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, dài : 1 chuột lông đen, ngắn.
B. 2 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, ngắn
C. 1 chuột lông trắng, dài : 1 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông đen, dài : 1 chuột lông xám, ngắn
D. 1 chuột lông trắng, dài : 2 chuột lông trắng, ngắn : 1 chuột lông xám, ngắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Đột biến đa bội
B. Đột biến gen
C. Đột biến lệch bội
D. Đột biến lặp đoạn NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Quần thể ngẫu phối có một lượng biến dị di truyền rất lớn
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau
C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ
D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 0,3025AA : 0,495Aa : 0,2025aa
B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Vốn gen của quần thể
B. Thành phần kiểu gen của quần thể
C. Kiểu gen của quần thể
D. Kiểu hình của quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Luôn sinh ra đời con mắc đột biến lệch bội
B. Có thể sinh ra một tỉ lệ giao tử bình thường
C. Chỉ tạo ra các giao tử không có sức sống
D. Không thể tạo ra giao tử n + 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Aa1a3a3 x Aa2a3a3
B. Aa2a2a3 x a1a1a3a3
C. Aa1a2a3 x Aa1a2a3
D. Aa1a3a3 x Aa1a2a3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho
B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận
C. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho
D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Nguyên tắc nhân đôi
B. Chiều tổng hợp
C. Nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. Số lượng đơn vị nhân đôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi
B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các loài động vật khác
C. Mang cá và mang tôm
D. Chân chuột chũi và chân dế dũi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
B. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Bạch tạng do gen đột biến, lá đốm do quy định của gen không đột biến
B. Lá đốm do đột biến gen nhân, bạch tạng do đột biến gen lục lạp
C. Lá đốm do năng lượng ánh sang chiếu vào lá không đều
D. Lá đốm do gen trong lục lạp bị đột biến, bạch tạng do đột biến gen nhân
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa thành phần kiểu gen của quần thể
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Cố định nito trong đất thành dạng đạm nitrat ( NO3).
B. Cố định nito trong nước thành dạng đạm nitrat ( NO3).
C. Biến đổi nitrit (NO2) thành nitrat (NO3).
D. Biến đổi nito trong khí quyển thành dạng đạm nitrat ( NO3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Sâu bọ xuất hiện
B. Xuất hiện thực vật có hoa
C. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ
D. Tiến hóa động vật có vú
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
B. Làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
C. Duy trì mật độ hợp lí của quần thể
D. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Cây cỏ ven bờ
B. Đàn cá rô trong ao
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Cây trong vườn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. Tổng số cá thể của quần thể
B. Tổng sinh khối của quần thể
C. Năng lượng tích lũy trong quần thể
D. Kích thước nơi quần thể sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 0,2025AA + 0,5950Aa + 0,1025aa
B. 0,3055AA + 0,4890Aa + 0,2055aa
C. 0,3525AA + 0,4450Aa + 0,2025aa
D. 0,3025AA + 0,4950Aa + 0,2025aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Động vật đa bào
C. Vi khuẩn cố định nito
D. Cây họ đậu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. (1), (4), (5), (8).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (4), (6), (8).
D. (3), (5), (6), (8).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. Nguồn năng lượng cung cấp cho toàn bộ sự sống trên Trái Đất là từ ánh sang mặt trời
B. Quan hợp chỉ sử dụng khoảng 0,2 – 0,5% tổng lượng bức xạ chiếu trên Trái Đất để tổng hợp nên các chất hữu cơ
C. Quang năng từ mặt trời mà sinh vật sản xuất chuyển vào thế giới sống phần lớn được thực hiện bới sinh vật quang hợp sống ở biển
D. Trong chuỗi thức ăn, năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. (1), (3) và (4).
B. (2) và (3)
C. (2) và (4).
D. (1), (2), (3) và (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. (2) và (4)
B. (3) và (4)
C. (2) và (5)
D. (3) và (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.