Tuyển tập đề thi thử môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 5)
19 người thi tuần này 5.0 8.8 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1,2,4,5,3
B. 1,5,4,2,3
C. 1,4,2,5,3
D. 1,5,2,4,3
Lời giải
Trình tự đúng của => Phát tán đột biến qua giao phối=>Chọn lọc các đột biến có lợi=>Cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốc=>Hình thành loài mới
Đáp án C
Câu 2
A. (2), (4), (5), (6)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (6)
D. (2), (3), (5)
Lời giải
1- Sai có tối da 6 chuỗi thức ăn
2- Đúng
3- Đúng , loài E 3 chuỗi loài F 2 chuỗi
4- Sai loài D sử dụng thức ăn là loài E nên vẫn tồn tại
5- Đúng vì số lượng loài F phụ thuộc vào thức ăn là loài C
6 – sai vì chỉ có 2 loài H, D thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5
Đáp án D
Lời giải
Xét bệnh bạch tạng : A bình thường >> a – bạch tạng
Thế hệ 2 bên chồng
Mẹ của người đàn ông thứ có : bố mẹ bình thường và anh trai bị bệnh bạch tạng => vợ có kiểu gen1/3 AA:2/3 Aa
Bố người thứ 3 không có alen bệnh AA
=> Người đàn ông thế hệ thứ 3 có kiểu gen 2/3AA :1/3 Aa
Xét bên vợ 3
Bố mẹ bình thường => sinh ra con bị bệnh => Vợ 3 có kiểu gen 1/3AA :2/3 Aa
Xác suất sinh con đầu long mang bệnh là :1/6 x1/3 = 1/18
XS sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh là :5/6 x2/3 =10/18
Xét bệnh màù màu
Chồng có kiểu gen : XB Y
Vợ có kiểu gen1/2 XA XA :1/2 XA Xa
Sinh ra con bị bệnh là :1/2 x1/4 = 1/8
XS sinh ra con bình thường không mang alen bệnh là : 3/4
XS sinh ra con bình thường và không mang alen bệnh là :10/17 x3/4 :7/8 =60/119 = 0.504 = 50.4%
Đáp án C
Câu 4
A. Trong giảm phân, hai cặp gen phân li độc lập ở các tế bào mẹ tiểu bào tử và liên kết hoàn toàn ở tế bào mẹ đại bào tử
B. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở cả tế bào sinh dục đực và cái, mỗi cây ở P chỉ mang 1 tính trạng trội
C. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập
D. Hai cặp gen liên kết không hoàn toàn, có hoán vị gen ở tế bào sinh dục đực hoặc cái, kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều
Lời giải
Đáp án B
Câu 6
A. Cách li sau hợp tử - cách li di truyền
B. Cách li sau hợp tử - cách li tập tính
C. Cách li trước hợp tử - cách li tập tính
D. Cách li trước hợp tử - cách li thời gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. (1) và (4)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 2 và 32
B. 3 và 32
C. 5 và 16
D. 4 và 16
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. (1), (3), (5)
B. (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành quần xã có thành phần loài đa dạng nhất, số lượng cá thể của mỗi loài cân bằng với sức chứa môi trường
B. Một trong những nguyên nhân bên trong gây nên diễn thế sinh thái là sự hoạt động quá mạnh của loài ưu thế
C. Diễn thế nguyên sinh thường khởi đầu bằng những quần xã sinh vật dị dưỡng như nấm, địa y
D. Kết thúc diễn thế thứ sinh thường hình thành nên quần xã tương đối ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. CCh
B. CCch , CCh
C. CchCh và Cchc
D. Hoặc CCch hoặc CCh hoặc Cc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. (2), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Bảng sau cho biết một số thông tin về hoạt động của nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội của một loài động vật:
Cột A |
Cột B |
1.Hai cromatit khác nhau trong cặp NST tương đồng bện xoắn vào nhau |
a.Trao đổi chéo |
2.Hai đoạn của 2 NST khác nhau dổi chỗ cho nhau |
b.Tiếp hợp |
3.Một đoạn NST này gắn vào đoạn NST khác |
c.Chuyển đoạn không tương hỗ |
4.Hai đoạn của hai cromatit trong cặp NST tương đồng đổi chỗ cho nhau |
d.Chuyển đoạn tương hỗ |
A. 1-b; 2-d; 3-c; 4-a
B. 1-b; 2-a; 3-c; 4-d
C. 1-a; 2-d; 3-b; 4-a
D. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Bảo vệ nguồn nước sạch, chống ô nhiễm
B. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước
C. Bảo vệ rừng và trồng cây gây rừng
D. Cải tạo các vùng hoang mạc khô hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con
B. Có giới tính giống hoặc khác nhau
C. Có mức phản ứng giống nhau
D. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Cơ chế sao chép của ADN
B. Các enzim tổng hợp
C. Sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ
D. Các nguồn năng lượng tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nơi cư trú của loài đó
B. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46
C. Ở thế hệ (P), tần số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%
D. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Nơi cư trú của loài đó
B. “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép tồn tại và phát triển
C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu
B. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh máu khó đông
C. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông
D. Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. (1), (4), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 3250
B. 3350
C. 3300
D. 2600
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 100% hạt vàng, hoa tím
B. 3 hạt vàng, hoa tím : 1 hạt xanh, hoa tím
C. 9 hạt vàng, hoa tím: 3 hạt vàng hoa trắng: 3 hạt xanh, hoa tím: 1 hạt xanh, hoa trắng
D. 5 hạt vàng, hoa tím : 3 hạt xanh, hoa trắng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 16,5%.
B. 7,5%.
C. 22,5%.
D. 18,25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Biến động số lượng của hai loài thuộc loại không theo chu kì
B. Sự biến động số lượng quần thể nai sừng tấm diễn ra mạnh trong giai đoạn 1990 – 1996
C. Sự tăng và giảm số lượng cá thể chó sói và nai sừng tấm không phụ thuộc vào nhau
D. Sự gia tăng số lượng nai sừng tấm trong những năm 1965 – 1975 là một trong những nguyên nhân cho sự gia tăng số lượng chó sói ở giai đoạn 1975 – 1980
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 7,8125%
B. 46,875%
C. 23,4375%
D. 31,25%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. (2); (3); (5); (6)
B. (1); (3); (5); (7)
C. (2); (3); (5); (7)
D. (1); (4); (6); (7)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. (3), (4), (6)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (2), (4), (5), (6)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường
C. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. 0,0052%
B. 45,5%
C. 0,57%
D. 0,92%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Bổ sung phân đạm hóa học
B. Trồng các cây lâu năm
C. Trồng các cây một năm
D. Trồng các cây họ Đậu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’
C. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3
D. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng để làm thương phẩm
B. Ưu thế lai có thể biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng
C. Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở phép lai thuận
D. Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. 0,3695%.
B. 0,7394%.
C. 0,0322%
D. 0,0081%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. 77,5% hạt vàng: 22,5% hạt xanh
B. 31 hạt vàng: 3 hạt xanh
C. 91% hạt vàng: 9% hạt xanh
D. 7 hạt vàng: 9 hạt xanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.