Tuyển tập đề thi thử Sinh Học cực hay có đáp án (Đề số 13)
19 người thi tuần này 4.6 9.3 K lượt thi 50 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 35)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đột biến xảy ra ở vùng điều hoà có thể dẫn đến hậu quả là quá trình phiên mã không diễn ra
B. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
C. Đột biến ở trong vùng mã hoá của gen có thể làm sản phẩm của gen mất hoặc thay đổi về chức năng.
D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở vùng mã hoá thường dẫn đến hậu quả là quá trình phiên mã không diễn ra
Lời giải
Đáp án D
Đột biến gen ở vùng mã hóa không làm ảnh hưởng đến quá trình phiên mã ở sinh vật. Phiên mã không xảy ra khi xảy ra đột biến làm mất trình tự đặc biết để ARN polimeaza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã ( ở vùng điều hòa)
Câu 2
A. 90
B. 10
C. 45
D. 20
Lời giải
Đáp án A
Số loại thể 2n + 1 – 1 : ( đột biến ở 2 cặp NST khác nhau )
( có thể + 1 ở cặp này , - 1 cặp kia và ngược lại )
Câu 3
A. 74338
B. 744000
C. 74448
D. 74400
Lời giải
Đáp án A
Do % A + %G = 50%
ð %A + %T = 40%
ð %A = %T = 20%
%G = %X = 30% => A/G = 2/3
Mà 2A + 3G = H = 3120
ð => N = 2400
Số liên kết hóa trị hình thành : ( 25 – 1 )( 2400 – 2 ) = 74338
Câu 4
A. Các loài không có họ hàng về mặt nguồn gốc
B. Các loài cùng được sinh ra cùng một lúc và không hề biến đổi.
C. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng.
D. Các loài là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
Lời giải
Đáp án D
Theo Đacuyn , các loài là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
Lời giải
Đáp án B
BD/bd x BD/bd ( f = 40% )
bd = 0,3 | bd = 0,3
ð bd/bd = 0,09 => B_D_ = 0,59
B_dd = bbD_ = 0,16
Aa x Aa => 0,75 A_ : 0,25aa
Tỉ lệ kiểu hình 2 trội 1 lặn = A_B_dd + A_bbD_ + aaB_D_
= 0,75 × 0,16 + 0.75 × 0.16 + 0.25 × 0.59
= 38,75%
Câu 6
A. Aaaa x Aaaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x aaaa
D. AAAa x Aaaa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. các cá thể của quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống.
B. mật độ của quần thể thấp.
C. nguồn sống phân bố không đồng đều.
D. quần thể đang có sự phân ly ổ sinh thái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. (1), (3), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5), (6)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 9 hoặc 10
B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10.
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát tiển ổn định lâu dài của loài.
B. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
C. Nơi thường gặp của loài.
D. Khu vực sinh sống của sinh vật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân
B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất
D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:
Thế hệ |
Kiểu gen AA |
Kiểu gen Aa |
Kiểu gen aa |
|
|
|
|
F1 |
0,36 |
0,48 |
0,16 |
F2 |
0,36 |
0,48 |
0,16 |
F3 |
0,4 |
0,2 |
0,4 |
F4 |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
F5 |
0,25 |
0,5 |
0,25 |
Nhiều khả năng, quần thể đang chịu tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 3' AGU 5'.
B. 3' UAG 5'.
C. 3' UGA 5'
D. 5' AUG 3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Vì có 4 loại nucleotit khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba
B. Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là hiện tượng một axit amin có thể được mã hoá bới nhiều bộ ba khác nhau.
C. Vai trò của bộ ba 3’GUA5’trên mARN là mã hoá axit amin mở đầu (metionin).
D. Mã di truyền có tính phổ biến, điều này là một bằng chứng quan trọng ở mức độ phân tử về nguồn gốc chung của sinh giới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 2n và 2n – 1
B. 2n và 2n + 1
C. (2n - 2) và (2n + 2)
D. (2n - 1) và (2n + 1)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ưu thế lai chỉ được tạo ra do lai khác dòng đơn hoặc kép.
B. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao.
C. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng hai dòng thuần chủng có thể cho con lai có ưu thế lai.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 8 và 48/125
B. 6 và 32/125
C. 8 và 12/125
D. 8 và 64/125
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST.
C. tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
D. tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 2.
B. 512.
C. 256.
D. 510.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 9%.
B. Hoán vị đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%
C. Hoán vị đã xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 30%.
D. Hoán vi gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 10%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. thêm hoặc thay thế 1cặp nucleotit
B. mất hoặc thay thế 1cặp nucleotit.
C. tất cả các dạng đột biến điểm.
D. mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
B. 3 đỏ: 1 trắng.
C. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng.
D. 1 đỏ: 1 hồng: 2 trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. vật chủ - vật kí sinh.
B. con mồi - vật ăn thịt.
C. cỏ - động vật ăn cỏ.
D. giáp xác, cá trích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Quần thể người Việt Nam đang tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. 2,1, 3, 4
B. 2, 1,4, 3
C. 1, 2, 3,4
D. 2, 4, 3,1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bi ̣ loại khỏi quần thể , và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
C. Sự biến đổi có hướng về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước nhỏ.
D. Ngay cả khi không có đột biến , không có chọn lọc tự nhiên , không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Ti thế rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
B. Cấu trúc ADN ti thể và hình thức nhân đôi của ti thể giống với vi khuẩn.
C. Khi nuôi cấy, ti thể trực phân hình thành khuẩn lạc
D. Có thể nuôi cấy ti thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. có thể bị chọn lọc tự nhiên đào thải ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
B. có thể được tổ hợp với alen trội để tạo nên thể đột biến
C. không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình.
D. có thể được phát tán, nhân rộng ra trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. 1,3,5,7,8,10
B. 1,5,6,8,11
C. 1,5,6,9,10
D. 2,3,4,7,8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. 2048
B. 4608
C. 3072
D. 1152
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
A. A = T = 301; G = X = 899.
B. A = T = 899; G = X = 301.
C. A = T = 901; G = X = 299.
D. A = T = 299; G = X = 901.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
D. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 75%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. 0,5Aa : 0,5aa
B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
C. 0,5AA : 0,5Aa
D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. Gồm nhiều chuỗi thức ăn có mắt xích chung.
B. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái trẻ.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến cao.
D. Những loài rộng thực đóng vai trò là mắt xích chung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. (1), (3) (5) và (7)
B. (1), (2), (5) và (6)
C. (1), (2), (5) và (7)
D. (2), (3) ,(5), (7)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. Tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
B. Tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
D. Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.