1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 8
27 người thi tuần này 4.6 6.5 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[x \wedge (y \vee z)\]
B. \[x \vee (y \wedge z)\]
C. \[z \wedge (y \vee x)\]
D. \[y \vee (x \wedge z)\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. \[\left\{ \begin{array}{l}\left( {x,y,z} \right) + \left( {x\prime ,y\prime ,x\prime } \right) = (x + x\prime ,y + y\prime ,z + z\prime \\\alpha \left( {x,y,z} \right) = \left( {\alpha x,y,z} \right);\alpha \in \mathbb{R}\end{array} \right.\]
B. \[\left\{ \begin{array}{l}\left( {x,y,z} \right) + \left( {x\prime ,y\prime ,x\prime } \right) = (x + x\prime ,y + y\prime ,z + z\prime )\\\alpha \left( {x,y,z} \right) = \left( {2\alpha x,2\alpha y,2\alpha z} \right);\alpha \in \mathbb{R}\end{array} \right.\]
C. \[\left\{ \begin{array}{l}\left( {x,y,z} \right) + \left( {x\prime ,y\prime ,x\prime } \right) = (x + x\prime + 1,y + y\prime + 1,z + z\prime + 1)\\\alpha \left( {x,y,z} \right) = \left( {0,0,0} \right);\alpha \in \mathbb{R}\end{array} \right.\]
D. \[\left\{ \begin{array}{l}\left( {x,y,z} \right) + \left( {x\prime ,y\prime ,x\prime } \right) = (x + x\prime ,y + y\prime ,z + z\prime )\\\alpha \left( {x,y,z} \right) = \left( {\alpha x,\alpha y,\alpha z} \right);\alpha \in \mathbb{R}\end{array} \right.\]
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Tập các hàm số không âm trên [a,b]
B. Tập các hàm số bị chặn trên [a,b]
C. Tập các hàm số khả vi trên [a,b] (có đạo hàm tại mọi điểm)
D. Tập các hàm số trên [a,b] sao cho f(b) =1
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Các véc tơ có dạng (x,0,z)
B. Các véc tơ có dạng (x, y,1)
C. Các véc tơ có dạng (x,y,z) thoả mãn x + y + z = 0
D. Các véc tơ có dạng (x,y,z), 2x-y+z=0, x+y-4z=0
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Các véc tơ (x,y,z) thoả mãn \[x \le y \le z\]
B. Các véc tơ (x,y,z) thoả mãn \[x + y + z = 0\]
C. Các véc tơ (x,y,z) thoả mãn xy=0
D. Các véc tơ (x,y,z) thoả mãn 3x+2y-4z=0
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. \[u = \left( {6,12,18,24} \right)\]
B. \[u = \left( {7, - 2,3,0} \right)\]
C. \[u = \left( {1,2,3,4} \right)\]
D. \[u = \left( { - 2,3,7,0} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. u = (2,1,−3),v = (3,2,−5),w(1,−1,1)
B. u = (2,−1,3),v = (4,1,2),w = (8,−1,8)
C. u = (3,1,4),v = (2,−3,5),w = (5,−2,9),s=(1,4,−1)
D. u = (3,1,13),v = (2,7,4),w = (1,−10,11)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. u = (1,−2,1),v = (2,1,−1),w = (7,−1,4)
B. u = (1,−3,7),v = (2,0,8),w = (8,−1,8),x(3,−9,7)
C. u = (1,2,−3),v = (1,−3,2),w = (2,−1,5)
D. u = (2,−3,13),v = (0,0,0),w = (1,−10,11)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. u = (4,−2,6),v = (6,−3,9) trong R3
B. u = (2,−3,1),v = (3,−1,5),w = (1,−4,3) trong R3
C. u = (5,4,3),v = (3,3,2),w = (8,1,3) trong R3
D. u = (4,−5,2,6),v = (2,−2,1,3),w = (6,−3,3,9),s=(4−1,5,6) trong R4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. λ=1
B. λ=1,λ=\[\frac{1}{2}\]
C. λ=2,λ=\[\frac{1}{2}\]
D. λ=−3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. u = (1,−2,1),v = (2,1,−1)
B. u = (2,−3,13),v = (2,0,8),w = (8,−1,8),x = (3,−9,7)
C. u = (1,1,1),v = (1,2,3),w = (2,−1,1)
D. u = (1,1,2),v = (1,2,5),w = (5,3,4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[{\left[ v \right]_B} = \left( {2, - 3,8} \right)\]
B. \[{\left[ v \right]_B} = \left( {2, - 5,7} \right)\]
C. \[{\left[ v \right]_B} = \left( { - 2, - 3,8} \right)\]
D. \[{\left[ v \right]_B} = \left( {2, - 3, - 8} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các véc tơ có dạng (x,y,0,t)
B. Các véc tơ có dạng (x,y,z,t) với z=x-y và t=x+y
C. Các véc tơ có dạng (x,y,z,t) với x = y = z = t
D. Các véc tơ có dạng (x,y,z,t) với x = 2y + z − 3t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\5\end{array}&\begin{array}{l}2\\0\end{array}&\begin{array}{l} - 3\\7\end{array}&\begin{array}{l}6\\9\end{array}\end{array}} \right) + \left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l} - 5\\ - 2\end{array}&\begin{array}{l}1\\8\end{array}&\begin{array}{l} - 3\\ - 4\end{array}&\begin{array}{l}0\\2\end{array}\end{array}} \right)\]
B. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\3\end{array}&\begin{array}{l}2\\4\end{array}&\begin{array}{l}5\\7\end{array}\end{array}} \right) + \left( {\begin{array}{*{20}{c}}4&3\\2&9\end{array}} \right)\]
C. \[ - 3\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}1\\5\end{array}&\begin{array}{l}2\\0\end{array}&\begin{array}{l} - 3\\7\end{array}&\begin{array}{l}6\\9\end{array}\end{array}} \right)\]
D. \[0\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l} - 5\\ - 2\end{array}&\begin{array}{l}1\\8\end{array}&\begin{array}{l} - 3\\ - 4\end{array}&\begin{array}{l}0\\2\end{array}\end{array}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thay đổi vị trí của hai phương trình của hệ
B. Nhân một số bất kỳ vào cả 2 vế của một phương trình của hệ
C. Cộng một phương trình vào một phương trình khác của hệ (vế với vế)
D. Trừ một phương trình vào một phương trình khác của hệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[m \ne \pm 2\]
B. \[m \ne 1;m \ne 3\]
C. \[m \ne - 3;m \ne 1\]
D. \[m \ne - 2;m \ne 3\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[D = 22,{D_1} = 16,{D_2} = - 6,{D_3} = 19\]
B. \[D = 13,{D_1} = - 16,{D_2} = 14,{D_3} = 19\]
C. \[D = 42,{D_1} = - 36,{D_2} = 6,{D_3} = 90\]
D. \[D = 42,{D_1} = - 36,{D_2} = 6,{D_3} = 90\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \[{x_1} = 2,{x_2} = 1,{x_3} = 2,{x_4} = 1\]
B. \[{x_1} = - 3,{x_2} = 1,{x_3} = 2,{x_4} = - 1\]
C. \[{x_1} = - 3,{x_2} = - 1,{x_3} = 2,{x_4} = - 1\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.