🔥 Đề thi HOT:

1955 người thi tuần này

2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)

24.3 K lượt thi 295 câu hỏi
1838 người thi tuần này

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 1

106.3 K lượt thi 50 câu hỏi
1591 người thi tuần này

660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng có đáp án (Phần 1)

11.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1455 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)

18.4 K lượt thi 30 câu hỏi
1407 người thi tuần này

550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1

10.5 K lượt thi 41 câu hỏi
1386 người thi tuần này

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa Sinh có đáp án - Phần 1

40.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1257 người thi tuần này

460 câu trắc nghiệm Tâm lý học có đáp án (Phần 1)

13.2 K lượt thi 30 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trường hợp nào sau đây là công thức rút gọn của mạng:

Xem đáp án

Câu 2:

Trường hợp nào sau đây tập Rvới các phép toán được định nghĩa là không gian véc tơ:

Xem đáp án

Câu 3:

Với các phép cộng hai hàm số và phép nhân hàm số với số thực, tập các hàm số nào sau đây là không gian véc tơ:

Xem đáp án

Câu 4:

Tập hợp các véc tơ có dạng nào sau đây không là không gian con của R:

Xem đáp án

Câu 5:

 Tập hợp các véc tơ có dạng nào sau đây không là không gian con của R:

Xem đáp án

Câu 6:

Tìm véc tơ u sau của không gian R4 thỏa mãn phương trình: 3v1u+2v2+u=5v3+u

trong đó \[{v_1} = \left( {2,5,1,3} \right);{v_2} = \left( {10,1,5,10} \right);{v_3} = \left( {4,1, - 1,1} \right)\]

Xem đáp án

Câu 8:

Hệ véc tơ nào sau đây sinh ra R3:

Xem đáp án

Câu 9:

Hệ véc tơ nào sau đây của R3 thuộc độc lập tuyến tính:

Xem đáp án

Câu 10:

Hệ véc tơ nào dưới đây là độc lập tuyến tính?

Xem đáp án

Câu 12:

Xác định hệ véc tơ nào sau đây là một cơ sở của không gian R3:

Xem đáp án

Câu 13:

Xác định toạ độ của véc tơ v = (4,−3,2) viết trong cơ sở \[\mathbb{R} = \left\{ {\left( {1,1,1} \right),\left( {1,1,0} \right),\left( {1,0,0} \right)} \right\}\;\]của không gian R3:

Xem đáp án

Câu 14:

Tìm chiều của các không gian con của R4:

Xem đáp án

Câu 16:

Phép toán nào sau đây không thực hiện được:

Xem đáp án

Câu 17:

Phép biến đổi nào sau đây không phải là phép biến đổi tương đương của hệ phương trình:

Xem đáp án

Câu 19:

Cho hệ phương trình tuyến tính: \[\left\{ \begin{array}{l}9{x_1} + {x_2} + 4{x_3} = 1\\2{x_1} + 2{x_2} + 3{x_3} = 5\\7{x_1} + {x_2} + 6{x_3} = 7\end{array} \right.\]

Tính các định thức D,D1,D2,D3

Xem đáp án

Câu 20:

Giải hệ phương trình tuyến tính \[\left\{ \begin{array}{l}4{x_1} + 3{x_2} + {x_3} + 5{x_4} = 7\\{x_1} - 2{x_2} - 2{x_3} - 3{x_4} = 3\\3{x_1} - {x_2} + 2{x_3} = - 1\\2{x_1} + 3{x_2} + 2{x_3} - 8{x_4} = - 7\end{array} \right.\]

Xem đáp án

4.6

0 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%