1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án - Phần 14
22 người thi tuần này 4.6 6.5 K lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \[I = \ln (2 + {e^x}) + C\]
B. \[I = 2\ln (2 + {e^x}) + C\]
C. \[I = - 2\ln (2 + {e^x}) + C\]
D. \[I = - \ln (2 + {e^x}) + C\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. \[I = \frac{{2\pi }}{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
B. \[I = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
C. \[I = - \frac{{2\pi }}{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
D. \[I = - \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. \[I = 60\frac{2}{7}\]
B. \[I = 66\frac{2}{7}\]
C. \[I = - 60\frac{2}{7}\]
D. \[I = - 66\frac{2}{7}\]
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
A. \[I = \frac{2}{3}x\sqrt x + 2\sqrt x + C\]
B. \[I = \frac{1}{3}x\sqrt x + 2\sqrt x + C\]
C. \[I = \frac{2}{3}x\sqrt x + 3\sqrt x + C\]
D. \[I = \frac{2}{3}{x^2}\sqrt x + 3\sqrt x + C\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. \[I = \frac{1}{3}(2x + 1){e^{3x}} - \frac{1}{9}{e^{3x}} + C\]
B. \[I = \frac{1}{6}(2x + 1){e^{3x}} - \frac{1}{3}{e^{3x}} + C\]
C. \[I = \frac{1}{2}(2x + 1){e^{3x}} - \frac{1}{9}{e^{3x}} + C\]
D. \[I = \frac{1}{6}(2x + 1){e^{3x}} - \frac{1}{9}{e^{3x}} + C\]
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. [−1;+∞)
B. (1;+∞)
C. \[{\rm{[}}\frac{{ - 1}}{3}; + \infty )\]
D. (−1;+∞)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[\frac{{x\sin (\sqrt {1 + {x^2}} )}}{{(\sqrt {1 + {x^2}} )}}\]
B. \[\frac{{ - x\sin (\sqrt {1 + {x^2}} )}}{{(\sqrt {1 + {x^2}} )}}\]
C. \[\frac{{2x\sin (\sqrt {1 + {x^2}} )}}{{(\sqrt {1 + {x^2}} )}}\]
D. \[\frac{{x\cos (\sqrt {1 + {x^2}} )}}{{(\sqrt {1 + {x^2}} )}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[\left\{ \begin{array}{l}a = - \frac{1}{4}\\b = \frac{{13}}{4}\end{array} \right.\]
B. \[\left\{ \begin{array}{l}a = - \frac{1}{4}\\b = - \frac{{13}}{4}\end{array} \right.\]
C. \[\left\{ \begin{array}{l}a = - \frac{1}{4}\\b = - \frac{3}{4}\end{array} \right.\]
D. \[\left\{ \begin{array}{l}a = \frac{1}{4}\\b = - \frac{3}{4}\end{array} \right.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\sqrt 3 + \frac{\pi }{6}\]
B. \[\sqrt 3 - \frac{\pi }{6}\]
C. \[\frac{{5\pi }}{6} - \sqrt 3 \]
D. \[\pi - 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[y = C\sqrt {1 + {x^2}} \]
B. \[y = C\sqrt {1 + x} \]
C. \[y = - C\sqrt {1 + {x^2}} \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[\ln |\frac{x}{y}| - \frac{1}{x} - \frac{1}{y} = C\]
B. \[\ln |\frac{x}{y}| + \frac{1}{x} - \frac{1}{y} = C\]
C. \[\ln |\frac{x}{y}| - \frac{1}{x} + \frac{1}{y} = C\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ma trận của một hệ trực chuẩn trong cơ sở bất kỳ là một ma trận trực giao
B. Nếu A là ma trận trực giao thì At cũng là ma trận trực giao
C. Ma trận trực giao chỉ nhận các giá trị riêng là 1 hoặc 1 −
D. Nếu A, là hai ma tr B ận trực giao thì AB cũng là ma trận trực giao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[x = \frac{2}{3},y = \frac{{ - 1}}{3},z = \frac{1}{3}\]
B. \[x = \frac{4}{{3\sqrt 2 }},y = \frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }},z = \frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }}\]
C. \[x = \frac{{ - 4}}{{3\sqrt 2 }},y = \frac{1}{{3\sqrt 2 }},z = \frac{{ - 1}}{{3\sqrt 2 }}\]
D. \[x = - 4\sqrt 2 ,y = \sqrt 2 ,z = \sqrt 2 \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tự đồng cấu f là tự đồng cấu trực giao khi và chỉ khi ma trận của f một trong cơ sở trực chuẩn là ma trận trực giao
B. Tự đồng cấu f là tự đồng cấu đối xứng khi và chỉ khi ma trận của f một trong cơ sở trực chuẩn là ma trận đối xứng
C. Mọi ma trận đối xứng đều chéo hoá trực giao được
D. Ma trận đối xứng chỉ nhận các giá trị riêng khác 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{2}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\2&{ - 1}&3\end{array}} \right),{P^{ - 1}}AP = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&0&0\\0&5&0\\0&0&9\end{array}} \right)\]
B. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{P^{ - 1}}AP = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&0&0\\0&4&0\\0&0&4\end{array}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{2}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\end{array}} \right),{P^{ - 1}}AP = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&0&0\\0&5&0\\0&0&9\end{array}} \right)\]
B. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{P^{ - 1}}AP = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 2}&0&0\\0&4&0\\0&0&4\end{array}} \right)\]
C. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&{ - \frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}&0&{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}\end{array}} \right),{P^{ - 1}}AP = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&3&0\\0&0&3\end{array}} \right)\]
D. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{1}{{\sqrt 6 }}}&{\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}}&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\\{\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}}&0&{\frac{1}{{\sqrt 3 }}}\end{array}} \right),{P^{ - 1}}AP = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}0&0&0\\0&6&0\\0&0&6\end{array}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&{ - 4}\\2&2&2\\{ - 4}&2&{ - 1}\end{array}} \right)\]
B. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&{ - 4}\\0&2&2\\0&0&{ - 1}\end{array}} \right)\]
C. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}3&2&{ - 2}\\1&2&1\\{ - 2}&1&{ - 1}\end{array}} \right)\]
D. \[A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{ - 3}&2&{ - 4}\\2&{ - 2}&2\\{ - 4}&2&1\end{array}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\ - 3\end{array}&\begin{array}{l} - 3\\1\end{array}\end{array}} \right)\]
B. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\ - 1\end{array}&\begin{array}{l} - 1\\ - 3\end{array}\end{array}} \right)\]
C. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\ - 6\end{array}&\begin{array}{l} - 6\\1\end{array}\end{array}} \right)\]
D. \[\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\0\end{array}&\begin{array}{l} - 6\\1\end{array}\end{array}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
Cho dạng toàn phương Q: R3 -> R xác định bởi .Tìm chỉ số quán tính dương p và chỉ số quán tính âm q?
A. p = 1, q = 2
B. p = 2, q = 1
C. p = 1, q = 1
D. p = 0, q = 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. p=1,q=3p=1,q=3
B. p=3,q=1p=3,q=1
C. p=2,q=2p=2,q=2
D. p=1,q=2p=1,q=2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.