15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 12. Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng có đáp án
77 người thi tuần này 4.6 523 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Đề ôn thi vào 10 môn Toán có đáp án (Mới nhất)- Đề số 1
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
B.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Vì tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] nên:
⦁ \[c = a.\cos B = a.\sin C\,;\]
⦁ \[c = b.\cot B = b.\tan C.\]
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 2
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] nên:
⦁ \[b = c\tan B = c\cot C\,;\]
⦁ \[c = b\tan C = b\cot B.\]
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 3
A. \[DG = \frac{{EG}}{{\sin D}}.\]
B. \[DG = \frac{{DE}}{{\sin G}}.\]
C. \[DG = \frac{{EG}}{{\cos G}}.\]
D. \[DG = \frac{{EG}}{{\cot G}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Vì tam giác \[DEG\] vuông tại \[E\] nên:
⦁ \[EG = DG.\sin D = DG.\cos G.\]
Suy ra \[DG = \frac{{EG}}{{\sin D}} = \frac{{EG}}{{\cos G}}.\] Do đó phương án A, C là khẳng định đúng.
⦁ \[DE = DG.\sin G.\] Suy ra \[DG = \frac{{DE}}{{\sin G}}.\] Do đó phương án B là khẳng định đúng.
⦁ \[EG = DE.\cot G.\] Suy ra \[DE = \frac{{EG}}{{\cot G}}.\] Do đó phương án D là khẳng định sai.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 4
A. \[AH = 10,4.\sin 35^\circ.\]
B. \[AH = 10,4.\cos 35^\circ.\]
C. \[AH = 10,4.\tan 35^\circ.\]
D. \[AH = 10,4.\cot 35^\circ.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Vì tam giác \[ABH\] vuông tại \[H\] nên \[AH = BH.\tan B = 10,4.\tan 35^\circ .\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 5
A. sin.
B. côsin.
C. tang.
D. côtang.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Theo đề bài, ta có độ dài cạnh góc vuông \[AB = 250\] (m) và độ dài cạnh huyền \[BC = 320\] (m).
Mà cạnh góc vuông \[AB\] là cạnh kề của góc nhọn \[\alpha \].
Do đó để tính giá trị của \[\alpha \], cách đơn giản nhất là ta nên sử dụng tỉ số giữa cạnh kề \[AB\] và cạnh huyền \[BC\] của góc nhọn \[\alpha \]. Tức là sử dụng côsin của góc nhọn \[\alpha \].
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 6
A. \[\frac{{5\sqrt 3 }}{3}\] (cm).
B. \[\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\] (cm).
C. \[5\sqrt 3 \] (cm).
D. \[10\sqrt 3 \] (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[40\] (cm).
B. \[40\sqrt 3 \] (cm).
C. \[20\sqrt 3 \] (cm).
D. \[20\] (cm).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[AC \approx 9,19\,\,{\rm{cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
B. \[AC \approx 7,71{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
C. \[AC \approx 9,1\,\,{\rm{cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
D. \[AC \approx 7,8{\rm{\;cm}};\,\,\widehat {C\,} = 50^\circ.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(\cos C = \frac{3}{5}.\)
B. \(\cos B = \frac{4}{5}.\)
C. \[BC = 26,6\] cm.
D. \[AB = 21,3\] cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[AH \approx 20,00\] m.
B. \[AH \approx 20,35\] m.
C. \[AH \approx 11,67\] m.
D. \[AH \approx 22,50\] m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[2,5\] m.
B. \[3,0\] m.
C. \[3,6\] m.
D. \[4,1\] m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[2\,\,716\] mét.
B. \[2\,\,301\] mét.
C. \[977\] mét.
D. \[6\,\,398\] mét.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[2{\rm{\;cm}}.\]
B. \[3{\rm{\;cm}}.\]
C. \[4{\rm{\;cm}}.\]
D. \[5{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \[5\] (đvdt).
B. \[4\] (đvdt).
C. \[3\] (đvdt).
D. \[2\] (đvdt).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[1{\rm{\;\;}}783\] m.
B. \[1{\rm{\;\;}}841\] m.
C. \[1{\rm{\;\;}}652\] m.
D. \[1{\rm{\;\;}}906\] m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.