800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 5
26 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nguyên tử
B. Các hạt vi mô
C. Phân tử
D. Ion
Lời giải
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman
B. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer
C. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman
D. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer
Lời giải
Câu 4
A. Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức: ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.
B. Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi.
C. Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng: mvr=nh2πmvr=nh2π
D. Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác.
Lời giải
Câu 5
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 4
Lời giải
Đáp án D
Câu 6
A. Be, H, B, Na, Ne
B. He, C, O, N, Ca, H
C. He, C, O, N, Ca
D. C, O, N, Ca, H, B, Ne
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron.
B. Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH, số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau.
C. Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau.
D. Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.
B. Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau.
C. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron.
D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. [H+;10n];[10n];[H;H+;H−][H+;01n];[01n];[H;H+;H−]
B. [H+];[10n];[H][H+];[01n];[H]
C. [H+;10n];[10n;H+];[H][H+;01n];[01n;H+];[H]
D. [H+];[10n];[H;H+;H−][H+];[01n];[H;H+;H−]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. AO s chỉ mang dấu (+)
B. AO s có thể mang dấu (+) hay dấu (-)
C. AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc dấu (-))
D. AO p chỉ có dấu (+) ở cả hai vùng không gian
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1, 3, 4
B. 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài
B. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp
C. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong
D. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2
B. 3
C. 1
D. 1, 2, 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Na[Ag(S2O3)2]Cl2
B. Na2[Ag(S2O3)2]Cl
C. [Ag(S2O3)2]Na3
D. Na3[Ag(S2O3)2]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Có tính oxi hóa mạnh do HNO3 oxh HCl tạo Cl nguyên tử
B. Nước cường toan hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCl → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2H2
C. Là hỗn hợp thể tích HNO3 đậm đặc và 3 thể tích HCl đậm đặc
D. Phản ứng xảy ra trong nước cường toan là: HNO3 + 3HCl → NO + 3Cl + 2H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Chúng có tính khử mạnh
B. Vì chúng chỉ có một electron hóa trị duy nhất
C. Chúng rất hoạt động về mặt hóa học
D. Chúng chỉ hình thành liên kết ion trong các hợp chất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ
B. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
C. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng liên kết lớn
D. Phân tử N2 không phân cực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
B. HNO3 không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
C. HNO3 tinh khiết là chất khí không màu, bốc khói mạnh trong không khí
D. HNO3 là acid mạnh nhất hiện nay
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. CaO2, SrO2, BaO2 là các peoxit dễ tan trong nước
B. CaO2 là peoxit bền nhất trong số các peoxit của kim loại kiềm thổ
C. MgO2 có thể điều chế bằng cách cho MgO phản ứng trực tiếp với O2
D. BaO2 tương tác với H2O tạo Ba(OH)2 và H2O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thấp giải phóng H2O2 và O2
B. Ở điều kiện thường dễ phân hủy thành oxit và oxi
C. Chỉ thể hiện tính khử mạnh
D. Có thể điều chế bằng cách đốt cháy kim loại Natri trong oxi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Cr(OH)3 là hidroxit bazo
B. Cr(OH)3 không phản ứng với NaOH
C. Cr(OH)3 tác dụng với NaOH tạo phức [Cr(OH)6]3-
D. Cr(OH)3 tác dụng với HCl tạo muối CrCl2 và Cl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Liti được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa
B. Các kim loại kiềm tự bốc cháy trong brom loãng tạo các bromua
C. Khi đun nóng, các kim loại kiềm phản ứng với H2 tạo nên hidrua ion
D. Các kim loại kiềm phản ứng với oxi tạo các oxit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
B. Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng
C. Phospho trắng, phospho đen, phospho vàng
D. Phospho đen, phospho tím, phospho đỏ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Na2CO3
B. CaSO4
C. H2SO4
D. KNO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng lấp lánh
B. Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại
C. Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng óng ánh
D. Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít
B. Thế điện cực tiêu chuẩn của Li+/Li là nhỏ nhất nên Li có tính khử mạnh nhất
C. Để bên ngoài không khí, các kim loại kiềm đều không thể giữ được màu sắc và ánh kim
D. Do liên kết yếu trong mạng lưới tinh thể nên các kim loại kiềm mềm, có thể cắt bằng kéo
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Chất oxi hóa
B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C. Chất khử
D. Không phải là chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Clo có số oxh -1 trong mọi hợp chất
B. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
C. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
D. Cr2O72- + Fe3+ + H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.