800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 14
21 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 2Fe2+(dd) + I2(r) ® 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)
B. 2Fe3+(dd) + I2(r) ® 2Fe2+(dd) + 2I-(dd)
C. 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) ® 2Fe2+(dd) + I2(r)
D. Fe2+(dd) + I-(dd) ® Fe3+(dd) + ½I2(r)
Lời giải
Câu 2
A. 62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
B. -41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
C. 26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.
D. -52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.
Lời giải
Câu 3
A. 106,5
B. 103,5
C. 101,7
D. 102,8
Lời giải
Câu 4
A. –310,4 kJ/mol
B. –155,2 kJ/mol
C. –143,7 kJ/mol
D. –496,3 kJ/mol
Lời giải
Câu 5
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 6
C. 4, 6, 7
D. 1, 2, 7
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. +495,5kJ/mol
B. -495,5 kJ/mol
C. -365,5 kJ/mol
D. +365,5kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phản ứng 4
B. Phản ứng 1
C. Phản ứng 2
D. Phản ứng 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.
B. Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi.
C. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.
D. Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. thu nhiệt
B. đẳng nhiệt
C. đoạn nhiệt
D. tỏa nhiệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 3, 4, 5 đúng
C. Chỉ 1, 2, 4, 5 đúng
D. Chỉ 1, 2 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Chất tạo môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất tự oxi hóa, tự khử
D. Chất khử
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 3547 K
B. 4100 K
C. 2555 K
D. 3651 K
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Suất điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)
B. Điện cực (1) làm điện cực catod
C. Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)
D. Suất điện động của pin ở 25°C là 0,1V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1, 2, 3 đúng
B. Chỉ 3, 1 đúng
C. Chỉ 2 đúng
D. Chỉ 3 đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. SAg2CrO4
B. SAg2CrO4>SCuISAg2CrO4>SCuI
C. SAg2CrO4=SCuISAg2CrO4=SCuI
D. SAg2CrO4≪SCuISAg2CrO4≪SCuI
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. $\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\l
B. $\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\l
C. $\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd
D. $\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. φ=φ0+0.059lg[NO−3]×[H+]2[NO−2]×[H2O]φ=φ0+0.059lg[NO3−]×[H+]2[NO2−]×[H2O]
B. φ=φ0+0.0592ln[NO−3NO−2]φ=φ0+0.0592ln[NO3−NO2−]
C. φ=φ0+0.0592lg[NO−3]×[H+]2[NO−2]φ=φ0+0.0592lg[NO3−]×[H+]2[NO2−]
D. φ=φ0+0.0592lg[NO−2][NO−3]×[H+]2φ=φ0+0.0592lg[NO2−][NO3−]×[H+]2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 2,47 mol/l
B. 1,34 mol/l
C. 0,295 mol/l
D. 0,456 mol/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 2, 3, 4
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 3
D. 3, 4, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phản ứng 3
B. Phản ứng 1
C. Phản ứng 4
D. Phản ứng 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 2, 3
B. 1, 3
C. 4
D. 1, 2, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 0,15 V
B. -0,15 V
C. -0,135 V
D. 0,135 V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+)(-) Pt|Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
B. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+)(-) Pt½Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2 | Pt (+)
C. (-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+)(-) Pt½Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2| Pt (+)
D. (-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+)(-) Pt |Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. – 37,8 kJ
B. – 28,7 kJ
C. – 57,4 kJ
D. – 43,6 kJ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Không thể tính được
B. 1,9
C. 1,6
D. 2,1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. – 202,4 kJ/mol
B. – 193,5 kJ/mol
C. + 202,4 kJ/mol
D. + 193,5 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 10
B. 5
C. 1
D. Không đủ dữ liệu để tính
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. - 817,7 kJ/mol
B. + 580,7 kJ/mol
C. + 817,7 kJ/mol
D. - 580,7 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.