800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 31
27 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1, 3
B. 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải
Đáp án C
Câu 2
A. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
B. Không đổi theo thời gian.
C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
D. Tăng dần theo thời gian.
Lời giải
Đáp án A
Câu 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1 và 2
Lời giải
Đáp án B
Câu 4
A. Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các điều kiện khác.
B. Hệ đang ở trạng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số trạng thái (nhiệt độ, áp suất, nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian.
C. Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định.
D. Hệ cân bằng là hệ có nồng độ tất cả các chất đều bằng nhau.
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 0.
B. Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 1.
C. Hằng số cân bằng của phản ứng lớn hơn 1.
D. Hằng số cân bằng của phản ứng nhỏ hơn 0.
Lời giải
Đáp án C
Câu 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không có phát biểu nào chính xác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. FeO (r) + CO (k) = Fe (r) + CO2 (k) KCb = 0,403
B. 2C (r) + O2 (k) = 2CO (k) KCb = 1 ×1016
C. 2Cl2 (k) + 2 H2O (k) = 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1,88 × 10-15
D. CH3CH2CH2CH3 (k) = CH3CH(CH3)2 (k) KCb = 2,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.
B. Hệ nằm ở trạng thái cân bằng.
C. Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.
D. Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Có thể xem áp suất hơi của CaCO3 và CaO bằng 1 atm.
B. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
C. Áp suất hơi của CaCO3 và CaO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
D. Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 0,85 atm
B. 0,72 atm
C. 0,68atm
D. 0,92 atm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Kp=(P4CO2[Fe]3P4CO[Fe3O4])cbKp=(PCO24[Fe]3PCO4[Fe3O4])cb
B. Kp=([Fe]3[CO2]4[Fe3O4][CO]4)cbKp=([Fe]3[CO2]4[Fe3O4][CO]4)cb
C. Kp=(P4CO2P4CO)cbKp=(PCO24PCO4)cb
D. Kp=(PCO2PCO)cbKp=(PCO2PCO)cb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. K=([HCl]2[SO][SCl2])cbK=([HCl]2[SO][SCl2])cb
B. K=([SCl2][H2O][HCl][SO])cbK=([SCl2][H2O][HCl][SO])cb
C. K=([HCl][SO][SCl2][H2O])cbK=([HCl][SO][SCl2][H2O])cb
D. K=([HCl]2[SO][SCl2][H2O])cbK=([HCl]2[SO][SCl2][H2O])cb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Kp = 40,1
B. Kp = 1040,1
C. Kp = 1092,3
D. Kp = 92,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 2,38 × 1053
B. 4,2 × 10-52
C. 4,2 × 10-54
D. 2,38 × 10-53
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 80%
B. 50%
C. 75%
D. 66,67%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2 và 1
B. 2 và 0
C. 3 và 2
D. 2 và 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0
B. 1
C. 2
D. Không thể xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng.
B. Hệ có số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một điểm.
C. Hệ có số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một đường thẳng.
D. Hệ có số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ có dạng hình học là một mặt phẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Vùng III
B. Vùng I
C. Vùng IV
D. Vùng II
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 2, số bậc tự do là 2
B. Hệ có số cấu tử là 2, số pha là 3, số bậc tự do là 1
C. Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 2
D. Hệ có số cấu tử là 3, số pha là 3, số bậc tự do là 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.