800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 28
26 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. ở 30°C
B. ở 40°C
C. ở 50°C
D. ở 60°C
Lời giải
Đáp ánChọn đáp án B
Câu 2
A. Nghịch, DH° > 0
B. Thuận, DH° < 0
C. Thuận, DH° > 0
D. Nghịch, DH° < 0
Lời giải
Đáp ánChọn đáp án D
Lời giải
Đáp ánChọn đáp án A
Câu 4
A. M/1
B. M/3
C. M/5
D. Tùy thuộc vào phản ứng
Lời giải
Đáp ánChọn đáp án D
Câu 5
A. 342g; 40g
B. 171g; 40g
C. 85,5g; 40g
D. 114g; 40g
Lời giải
Đáp án C
Câu 6
A. 474g; 40g
B. 237g; 40g
C. 118,5g; 20g
D. 237g; 40g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 43,5g; 36,5g
B. 21,75g; 18,25g
C. 87g; 35,5g
D. 21,75g; 35,5g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,1M
B. 0,02M
C. 0,025M
D. Không xác định được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 0,0125 lit
B. 0,125 lit
C. 0,875 lit
D. 12,5 lit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1, 2, 4
B. 1, 2, 5
C. 3, 4, 5
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vào kích thước hạt phân tán.
B. Kích thước các hạt phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với kích thước các hạt phân tán trong hệ keo.
C. Hệ keo là hệ phân tán rất bền.
D. Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tại dung dịch rắn xen kẽ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chỉ 2, 3 đúng.
B. 1, 2, 3 đều đúng.
C. Chỉ 1 đúng.
D. Không có phát biểu nào đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vào cách bố trí các tiểu phân trong mạng tinh thể.
B. Dung dịch rắn xen kẽ và dung dịch rắn thay thế đều là các dung dịch rắn hạn chế.
C. Tất cả các chất đều tạo được dung dịch rắn với nhau khi chúng có kiểu mạng tinh thể gần nhau.
D. Trong thực tế, không tồn tại dung dịch rắn liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1, 4 đúng
B. 2, 3 đúng
C. 1, 3, 4 đúng
D. Tất cả đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cân bằng hòa tan là một trạng thái cân bằng động, trạng thái cân bằng này là cố định trong mọi trường hợp.
B. Cân bằng hòa tan là cân bằng động và dung dịch ở trạng thái này được gọi là dung dịch bão hòa.
C. Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nào.
D. Khi đã đạt đến trạng thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn có thể tan thêm vào trong dung dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2
B. C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2
C. CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl
D. CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 0,244 atm
B. 0,488 atm
C. 0,041 atm
D. 0,0205 atm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (1) < (4) < (2) < (3)
B. (1) < (2) < (3) < (4)
C. (1) > (2) > (3) > (4)
D. (1) < (2) < (4) < (3)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0,03 < a < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N
B. 0,03 < a < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1 N
C. 0,03 < a < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1M
D. 0,03 < a < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 3,4
B. 1,9
C. 2,1
D. Không tính được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 7,0.10-2
B. 6,4.10-2
C. 6,4.10-4
D. 7,0.10-4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Kcb=TCa3(PO4)2.K4CH3COOHK2a2(H3PO4).K2a3(H3PO4)Kcb =TCa3(PO4)2.KCH3COOH4Ka2(H3PO4)2.Ka3(H3PO4)2
B. Kcb=K2a2(H3PO4).K2a3(H3PO4)TCa3(PO4)2.K4CH3COOHKcb =Ka2(H3PO4)2.Ka3(H3PO4)2TCa3(PO4)2.KCH3COOH4
C. Kcb=Ka2(H3PO4).Ka3(H3PO4)TCa3(PO4)2.KCH3COOHKcb =Ka2(H3PO4).Ka3(H3PO4)TCa3(PO4)2.KCH3COOH
D. Kcb=TCa3(PO4)2.KCH3COOHKa2(H3PO4).Ka3(H3PO4)Kcb =TCa3(PO4)2.KCH3COOHKa2(H3PO4).Ka3(H3PO4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 1×1014,78
B. 1×10-14,78
C. 1×10-0,78
D. 1×100,78
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 1×10-3,65
B. 1×1022,13
C. 1×103,65
D. Đáp số khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.