800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 16
22 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. t > 835oC
B. t > 742oC
C. t > 618oC
D. t > 562oC
Lời giải
Câu 2
A. – 14,5 kJ
B. – 8,4 kJ
C. – 31,8 kJ
D. – 23,7 kJ
Lời giải
Câu 3
A. 157 g/mol
B. 174 g/mol
C. 183 g/mol
D. 168 g/mol
Lời giải
Câu 4
A. – 912 kJ
B. – 752,5 kJ
C. – 317 kJ
D. – 524,8 kJ
Lời giải
Câu 5
A. Thế điện cực của điện cực (2) tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giảm
B. Quá trình oxy hóa xảy ra trên điện cực (1)
C. Sức điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)
D. Điện cực (2) là catod
Lời giải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 3, 4, 7
B. 2, 4, 6
C. 1, 2, 6
D. 5, 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 6,5 . 104 g/mol
B. 7,3 . 104 g/mol
C. 8,1 . 104 g/mol
D. 5,8 . 104 g/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+]
B. [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+]
>C. [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]
D. [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 4,5 ×109
B. 2,5 ×109
C. 1,41 ×1010
D. 3,1 ×1012
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Eo = -1,00 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. Eo = 1,00 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
C. Eo = 0,23 V; phản ứng có thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Eo = -0,23 V; phản ứng không thể xảy ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. DHo > 0; DSo > 0 ; DGo < 0
>B. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo > 0>
C. DHo < 0; DSo < 0 ; DGo < 0
>D. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo < 0
>>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Có thể xem áp suất hơi của Fe và FeO bằng 1 atm.
B. Áp suất hơi của Fe và FeO là hằng số ở nhiệt độ xác định.
C. Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 7,2 ×10-2
B. 7,9 ×10-2
C. 7,2 ×10-4
D. 7,9 ×10-4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. – 460,0 kJ/mol
B. – 429,0 kJ/mol
C. – 135,0 kJ/mol
D. – 214,5 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo > 0>
B. DHo < 0; DSo > 0 ; DGo < 0
>>C. DHo < 0; DSo < 0 ; DGo < 0
>D. DHo > 0; DSo > 0 ; DGo < 0
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. DG3 = DG1 - DG2
B. DG3 = DG2 + DG1
C. DG3 = DG1 – ½ DG2
D. DG3 = -DG1 – ½ DG2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 0,10
B. 0,001
C. 0,01
D. 0,0001
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1%
B. 0,5%
C. 5%
D. 0,1%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0,44
B. 0,84
C. 0,28
D. 0,42
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Chỉ 2, 4, 5 đúng
B. Chỉ 1, 3 đúng
C. Chỉ 1, 2, 3 đúng
D. Tất cả cùng đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
B. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
C. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
D. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 1,46
B. 93,5
C. –93,5
D. –1,46
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol
B. (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol
C. (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol
D. (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không.
B. Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học không xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều nghịch.
C. Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là không đổi ở những điều kiện bên ngoài xác định.
D. Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không có điều kiện bên ngoài nào thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 8 và 4
B. 2 và 1
C. 6 và 3
D. 4 và 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
>B. Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+
>C. Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
>D. Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Thế đẳng áp, entanpi, thể tích
B. Thế khử, nhiệt độ, khối lượng riêng
C. Entropi, khối lượng, số mol
D. Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 4,8 ℓ
B. 5,1 ℓ
C. 4,2 ℓ
D. 5,6 ℓ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.