800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 8
21 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 29 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. RAl < RSi < RK < RCa
>B. RSi < RAl < RK < RCa
>C. RSi < RAl < RCa < RK
>D. RAl < RSi < RCa < RK
>Lời giải
Câu 2
A. Bán kính ion tăng dần từ trái sang phải.
B. Tất cả ion đều đẳng electron.
C. Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phải.
D. Từ trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính khử giảm dần.
Lời giải
Câu 3
A. Vị trí nguyên tử trong bảng HTTH là: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33.
B. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có 3 e độc thân.
C. Nguyên tử có số oxy hóa dương cao nhất là +5, số oxy hóa âm thấp nhất là -3.
D. Nguyên tử có khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn là tính kim loại.
Lời giải
Câu 4
A. K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
B. K: +1,+1; Mn: +7,+7; O: -2,-2.
C. K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
D. K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
Lời giải
Câu 5
A. V, Fe, As.
B. V, Co, As, Br.
C. V, Co, As.
D. Co, As, Cr.
Lời giải
Câu 6
A. Ca²⁺, As³⁻, Sn⁴⁺, I⁻.
B. Ca²⁺,Fe³⁺, As³⁻, Sn⁴⁺, I⁻.
C. Ca²⁺,Fe²⁺, As³⁻, I⁻.
D. Ca²⁺, As³⁻, I⁻.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sb³⁻, Te²⁻, Cs⁺, Ba²⁺.
B. Sb³⁻, Te²⁺, Cs⁺, Ba²⁺.
C. Sb³⁺, Te²⁺, Cs⁻, Ba²⁻.
D. Sb³⁺, Te²⁺, Cs⁺, Ba²⁺.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. XY₂
B. XY₃
C. X₂Y₃
D. X₃Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.
B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.
C. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.
D. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1,3
B. 2,4
C. 2,3,4
D. 1,2,3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. X là nguyên tố trơ về mặt hóa học ở điều kiện khí quyển.
B. X là chất rắn ở điều kiện thường.
C. X ở chu kỳ 2 và phân nhóm VIIIA.
D. Là nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.
B. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
C. n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. X(CK4, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
B. X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
C. X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
D. X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).
B. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
C. M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).
D. M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 1,2.
B. 1,3,4.
C. 2,3,4.
D. 1,2,3,4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Trong một chu kỳ từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Phân nhóm phụ bắt đầu có từ chu kỳ 3.
C. Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện lớn nhất.
D. Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiều nguyên tố nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1,3.
B. 1,2,3.
C. 1,2,3,4.
D. 3,4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1.51 eV.
B. 13.6 eV.
C. 4.53 eV.
D. Không đủ dữ liệu để tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 2,3,4.
D. 1,2,3,4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. RSi < RCl < RCa < RRb.
>B. RCl < RSi < RCa < RRb.
>C. RSi < RCl < RRb < RCa.
>D. RSi < RCa < RCl < RRb.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Li⁺ < Na⁺ < K⁺ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻.
>B. Cl⁻ < Br⁻ < I⁻ < Li⁺ < Na⁺ < K⁺.
>C. Li⁺ < K⁺ < Na⁺ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻.
>D. Na⁺ < Li⁺ < K⁺ < Cl⁻ < Br⁻ < I⁻.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Na < Mg < Al < P < S.
>B. Al < Na < Mg < P < S.
>C. Na < Al < Mg < S < P.
>D. S < P < Al < Mg < Na.
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (3), (5)
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (4), (6)
D. (3), (4), (5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F⁺, 37Rb, 37Rb⁻, 35Br.
A. F⁺ < F < K < Br < Rb < Rb⁻
>B. F < F⁺ < Br < K < Rb⁻ < Rb
>C. F⁺ < F < Br < K < Rb⁻ < Rb
>D. F⁺ < F < Br < K < Rb < Rb⁻
>Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính.
B. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính, phân nhóm IB và IIB, trừ He ở phân nhóm VIIIA.
C. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ, trừ phân nhóm VIIIB.
D. Đúng với mọi nguyên tố ở phân nhóm chính và phân nhóm phụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Ca²⁺, La³⁺
B. Ca²⁺, Fe²⁺
C. Ca²⁺, La³⁺, Cd²⁺
D. Ca²⁺, Cd²⁺
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.