Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Tính căn bậc hai số học của: 0,01

Lời giải

0,01=0,1 vì 0,1  0 và 0,12=0,01

Câu 2

Tính căn bậc hai số học của: 0,04

Lời giải

0,04=0,2 vì 0,2  0  và 0,22=0,04

Câu 3

Tính căn bậc hai số học của: 0,49

Lời giải

0,49=0,7 vì 0,7  0 và 0,72=0,49

Câu 4

Tính căn bậc hai số học của: 0,64

Lời giải

0,64=0,8 vì 0,8  0 và 0,82=0,64

Câu 5

Tính căn bậc hai số học của: 0,25

Lời giải

0,25=0,5 vì 0,50 và 0,52=0,25

Câu 6

Tính căn bậc hai số học của: 0,81

Lời giải

0,81=0,9 vì 0,90 và 0,92=0,81

Câu 7

Tính căn bậc hai số học của: 0,09

Lời giải

0,09=0,3 vì 0,30 và 0,32=0,09

Câu 8

Tính căn bậc hai số học của: 0,16

Lời giải

0,16=0,4 vì 0,40 và 0,42=0,16

Câu 9

Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x2=5

Lời giải

x2=5x1=5 và x2=-5

Ta có: x1 = 5 ≈ 2,236 và x2 = - 5 = -2,236

Câu 10

Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x2=6

Lời giải

x2=6x1=6 và x2=-6

Ta có: x1 = 6 ≈ 2,449 và x2 = -6 = -2,449

Câu 11

Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x2=2,5

Lời giải

x2=2,5x1=2,5 và x2=-2,5

Ta có: x1=2,5=1,581 và x2=-2,5=-1,581

Câu 12

Dùng máy tính bỏ túi tim x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). x2=5

Lời giải

x2=5x1=5 và x2=-5

Ta có: x1=(5)=1,495 và x2=-(5)=-1,495

Câu 13

Số nào có căn bậc hai là: 5

Lời giải

Số 5 có căn bậc hai là 5

Câu 14

Số nào có căn bậc hai là: 1,5

Lời giải

Số 2,25 có căn bậc hai là 1,5

Câu 15

Số nào có căn bậc hai là: -0,1

Lời giải

Số 0,01 có căn bậc hai là -0,1

Câu 16

Số nào có căn bậc hai là: -9

Lời giải

Số 9 có căn bậc hai là -9

Câu 17

Tìm x không âm biết: x=3

Lời giải

x=3 ⇒ x = 32 ⇒ x = 9

Câu 18

Tìm x không âm biết: x=5

Lời giải

x=5 ⇒ x = 52 ⇒ x = 5

Câu 19

Tìm x không âm biết: x=0

Lời giải

x=0 ⇒ x = 02 ⇒ x = 0

Câu 20

Tìm x không âm biết: x=-2

Lời giải

Căn bậc hai số học là số không âm nên không tồn tại giá trị nào của x thỏa mãn x = -2

Câu 21

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) 2 và 2 + 1

Lời giải

Ta có: 1 < 2 ⇒ 1 < 2 ⇒ 1 < 2

Suy ra: 1 + 1 < 2 + 1

Vậy 2 < 2 + 1

Câu 22

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) 1 và 3 - 1

Lời giải

Ta có: 4 > 3 ⇒ 4 > 3 ⇒ 2 > 3

Suy ra: 2 – 1 > 3 – 1

Vậy 1 > 3 – 1

Câu 23

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) 231 và 10

Lời giải

Ta có: 31 > 25 ⇒ 31 > 25 ⇒ 31 > 5

Suy ra: 2.31 > 2.5

Vậy 2.31 > 10

Câu 24

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) -3.11 và -12

Lời giải

Ta có: 11 < 16 ⇒ 11 < 16 ⇒ 11 < 4

Suy ra: -3.11 > -3.4

Vậy -311 > -12

Câu 25

Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 

a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6

b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06

c. 0,36=0,6

d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6

 

e. 0,36=±0,6

Lời giải

Câu a và c đúng.

Câu 26

Trong các số -52; 52;-52; --52 , số nào là căn bậc hai số học của 25?

Lời giải

Căn bậc hai số học của 25 là Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Câu 27

Chứng minh: 13+23=1+2

Viết tiếp một số đẳng thức tương tự.

13+23+33=1+2+313+23+33+43=1+2+3+4

Lời giải

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Câu 28

Cho hai số a, b không âm. Chứng minh: Nếu abthì a < b

Lời giải

a 0; b  0 và a < b ⇒ b > 0

Ta có: a  0; b  0 suy ra: a + b > 0     (1)

Mặt khác: a – b =a2-b2 = (a + b )(ab )

Vì a < b nên a – b < 0

Suy ra: (a + b )(a - b ) < 0     (2)

Từ (1) và (2) suy ra: a - b < 0 ⇒ a < b

Câu 29

Cho hai số a, b không âm. Chứng minh: Nếu a < b thì a < b

Lời giải

 0; b  0 và a < b ⇒ b > 0

Suy ra: a + b > 0 và a - b < 0

(a + b )(a - b) < 0

a2-b2 < 0 ⇒ a – b < 0 ⇒ a < b

Câu 30

Cho số m dương. Chứng minh: Nếu m > 1 thì m> 1

Lời giải

Ta có: m > 1 ⇒ m > 1 ⇒ m > 1

Câu 31

Cho số m dương. Chứng minh: Nếu m < 1 thì m< 1

Lời giải

Ta có: m < 1 ⇒ m < 1 ⇒ m < 1

Câu 32

Cho số m dương. Chứng minh: Nếu m > 1 thì m > m

Lời giải

Ta có: m > 1 ⇒ m > 1 ⇒ m > 1

Vì m > 0 nên m > 0

Suy ra: m .m > 1.m ⇒ m > m

Câu 33

Cho số m dương. Chứng minh: Nếu m < 1 thì m < m

Lời giải

Ta có: m < 1 ⇒ m1 ⇒ m < 1

Vì m > 0 nên m > 0

Suy ra: m .m < 1.m ⇒ m < m

Câu 34

Giá trị của 0,16

A. 0,04;

B. 0,4;

C. 0,04 và -0,04

D. 0,4 và -0,4.

Lời giải

Chọn đáp án B

4.6

11377 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%