Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
51890 lượt thi 42 câu hỏi
Câu 1:
Các cạnh của một tam giác có độ dài 4cm, 6cm và 6cm. Hãy tính góc nhỏ nhất của tam giác đó.
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, góc C = 40°. Hãy tính các độ dài: AC
Câu 2:
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, góc C = 40°. Hãy tính các độ dài: BC
Câu 3:
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm, góc C = 40°. Hãy tính các độ dài: Phân giác BD
Câu 4:
Cho hình bên. Biết AB = AC = 8cm, CD = 6cm, ∠BAC = 34° và ∠CAD = 42°
Hãy tính: Độ dài cạnh BC
Câu 5:
Hãy tính: góc (ADC)
Câu 6:
Hãy tính: Khoảng cách từ điểm B đến cạnh AD
Câu 7:
Cho tam giác ABC trong đó AB = 5cm, AC = 8cm, góc (BAC) = 20°
Tính diện tích tam giác ABC, có thể dùng các thông tin dưới đây nếu cần:
sin20° ≈ 0,3420; cos20° ≈ 0,9397; tg20° ≈ 0,3640
Câu 8:
Từ đỉnh một ngọn đèn biển cao 38m so với mặt nước biển, người ta nhìn thấy một hòn đảo dưới góc 30° so với đường nằm ngang chân đèn (hình bên). Hỏi khoảng cách từ đảo đến chân đèn (ở mực nước biển) bằng bao nhiêu?
Câu 9:
Trong tam giác ABC có AB = 11cm, ∠ABC = 38° ; ∠ACB = 30° , N là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC. Hãy tính AN, AC
Câu 10:
Để nhìn thấy đỉnh A của một vách đá dựng đứng, người ta đã đứng tại điểm P cách chân vách đá một khoảng 45m và nhìn lên một góc 250 so với đường nằm ngang (góc nhìn lên này được gọi là góc “nâng”). Hãy tính độ cao của vách đá.
Câu 11:
Tìm x và y trong các hình sau:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Cho hình dưới.
Biết: ∠QPT = 18° , ∠PTQ = 150°, QT = 8cm, TR = 5cm. Hãy tính: PT
Câu 15:
Biết: ∠QPT = 18° , ∠PTQ = 150°, QT = 8cm, TR = 5cm. Hãy tính: Diện tích tam giác PQR
Câu 16:
Cho hình bên. BCD là tam giác đều cạnh 5cm và góc DAB bằng 40°. Hãy tính: AD
Câu 17:
Cho hình bên. BCD là tam giác đều cạnh 5cm và góc DAB bằng 40°. Hãy tính: AB
Câu 18:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 25cm, HC = 64cm. Tính góc B , C
Câu 19:
Cho tam giác ABC có BC = 12cm,góc B = 60°, góc C = 40°. Tính: Đường cao CH và cạnh AC
Câu 20:
Cho tam giác ABC có BC = 12cm,góc B = 60°, góc C = 40°. Tính: Diện tích tam giác ABC
Câu 21:
Tính diện tích của hình bình hành có hai cạnh 12cm và 15cm, góc tạo bởi hai cạnh ấy bằng 110°
Câu 22:
Tính diện tích hình thang cân, biết hai cạnh đáy là 12cm và 18cm, góc ở đáy bằng 75°
Câu 23:
Một cột cờ cao 3,5m có bóng trên mặt đất dài 4,8m. Hỏi góc giữa tia sáng mặt trời và bóng cột cờ là bao nhiêu?
Câu 24:
Từ đỉnh một tòa nhà cao 60m, người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc 28° so với đường ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách tòa nhà đó bao nhiêu mét?
Câu 25:
Một em học sinh đang đứng ở cách mặt đất tháp ăng-ten 150m. Biết rằng em nhìn thấy đỉnh tháp ở góc 20° so với đường nằm ngang, khoảng cách từ mắt đến mặt đất bằng 1,5m. Hãy tính chiều cao của tháp.
Câu 26:
Hai cột thẳng đứng của hai trại A và B (của lớp 9A và lớp 9B) cách nhau 8m. Từ một cái cọc ở chính giữa hai cột, người ta đo được góc giữa các dây căng từ đỉnh hai cột của hai trại A và B đến cọc tạo với mặt đất lần lượt là 35° và 30°. Hỏi trại nào cao hơn và cao hơn bao nhiêu mét?
Câu 27:
Một người trinh sát đứng cách một tòa nhà khoảng 10m. Góc “nâng” từ chỗ anh ta đứng đến nóc tòa nhà là 40° (hình bên)
Tính chiều cao của tòa nhà
Câu 28:
Nếu anh ta dịch chuyển sao cho góc “nâng” là 35° thì anh ta cách tòa nhà bao nhiêu mét? Khi đó anh ta tiến lại gần hay ra xa ngôi nhà?
Câu 29:
Một chiếc diều ABCD có AB = BC, AD = DC. Biết AB = 12cm, ∠ADC = 40° ; ∠ABC = 90° (hình bên). Hãy tính:
Chiều dài cạnh AD.
Câu 30:
Diện tích của chiếc diều.
Câu 31:
Trong tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a, b; góc đối diện với cạnh a là α; góc đối diện với cạnh b và β và cạnh huyền là c. Hãy tìm khẳng định đúng
A. a = csinα B. a = ccosα
C. a = ctgα D. a = ccotgα
Câu 32:
A. a = csinβ B. a = ccosβ
C. a = ctgβ D. a = ccotgβ
Câu 33:
A. a = bsinα B. a = bcosα
C. a = btgα D. a = bcotgα
Câu 34:
A. a = bsinβ B. a = bcosβ
C. a = btgβ D. a = bcotgβ
Câu 35:
Hãy tìm diện tích của tam giác cân có góc ở đấy bằng α nếu biết: Cạnh bên bằng b
Câu 36:
Hãy tìm diện tích của tam giác cân có góc ở đấy bằng α nếu biết: Cạnh bên bằng a
Câu 37:
Trong hình thang ABCD, tổng của hai đáy AD và BC bằng b, đường chéo AC bằng a, góc ACB bằng α. Hãy tìm diện tích của hình thang đó.
Câu 38:
Cho tam giác ABC có BC = 7, ∠(ABC) = 42°, ∠(ACB) = 35°. Gọi H là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ A. Hãy tính AH (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 39:
Cho tam giác nhọn MNP. Gọi D là chân đường cao của tam giác đo kẻ từ M. Chứng minh rằng SMNP=12.MP.NP.sinP
Câu 40:
Cho tam giác nhọn MNP. Gọi D là chân đường cao của tam giác đo kẻ từ M. Chứng minh rằng DP=MN.sinNtgP
Câu 41:
Cho tam giác nhọn MNP. Gọi D là chân đường cao của tam giác đo kẻ từ M. Chứng minh rằng ∆DNE ∼ ∆MNP, trong đó E là chân đường cao của tam giác MNP kẻ từ P.
10378 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com