Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 40

Lời giải

10.40=10.40=400=20

Câu 2

Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 5

Lời giải

5.45=5.45=225=15

Câu 3

Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 52.13

Lời giải

52.13=4.13.13=2.132=2.13=26

Câu 4

Áp dụng quy tắc nhân các căn thức bậc hai, hãy tính: 2.162

Lời giải

2.162=2.2.81=2.92=2.9=18

Câu 5

Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 45.80

Lời giải

45.80=9.5.5.16=9.52.16=3.5.4=60

Câu 6

Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 75.48

Lời giải

75.48=25.3.3.16=25.32.16=5.3.4=60

Câu 7

Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 90.6,4

Lời giải

90.6,4=9.64=9.64=3.8=24

Câu 8

Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính: 2,5.14,4

Lời giải

2,5.14,4=25.1,44=25.1,44=5.1,2=6

Câu 9

Rút gọn rồi tính: 6,82-3,22

Lời giải

Câu 10

Rút gọn rồi tính: 21,82-18,22

Lời giải

Câu 11

Rút gọn rồi tính: 117,52-26,52-1440

Lời giải

Câu 12

Rút gọn rồi tính: 146,52-109,52+27.256

Lời giải

Câu 13

Chứng minh: 9-7.9+17=8

Lời giải

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

Câu 14

Chứng minh: 223-2+1+222-26=9

Lời giải

Ta có: 

223-2+1+222-26=26-42+1+42+8-26=1+8=9

= 2√6 - 4√2 + 1 + 4√2 + 8 - 2√6 = 1 + 8 = 9

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

Câu 15

Rút gọn: 6+1423+28

Lời giải

Câu 16

Rút gọn: 2+3+6+8+162+3+4

Lời giải

Câu 17

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 2+3 và 10

Lời giải

2+3 và 10

Ta có: 2+32=2+26+3=5+26

102 = 10 = 5 + 5

So sánh 26 và 5:

Ta có: 262=22.62 = 4.6 = 24

52 = 25

262<52 nên 26 < 5

Vậy 5 + 26 < 5 + 5 ⇒ 2+32<102 ⇒ 2+310

Câu 18

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 3+2 và 2+6

Lời giải

3+2 và 2+6

Ta có: 3+22 = 3 + 43 + 4 = 7 + 43

2+62 = 2 + 212 + 6 = 8 + 24.3) = 8 + 2.4.3 = 8 + 43

Vì 7 + 43 < 8 + 43 nên 3+22 < 2+62

Vậy 3+2 < 2+6

Câu 19

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 16 và 15.17

Lời giải

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Câu 20

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 18 và 15+17

Lời giải

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Câu 21

So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): 2003+2005  và 22004

Lời giải

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Câu 22

Cho các biểu thức: 

A=x+2.x-3B=x+2.x-3

Tìm x để A có nghĩa. Tìm x để B có nghĩa

Lời giải

Vậy với x 3 hoặc x -2 thì B có nghĩa.

Câu 23

Cho các biểu thức: 

A=x+2.x-3B=x+2.x-3

 Với giá trị nào của x thi A = B?

Lời giải

Để A và B đồng thời có nghĩa thì x 3

Vậy với x  3 thì A = B.

Câu 24

Biểu diễn ab ở dạng tích các căn bậc hai với a < 0 và b < 0.

Lời giải

Vì a < 0 nên -a > 0 và b < 0 nên -b > 0

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Câu 25

Rút gọn các biểu thức: 4a-32 vi a3

Lời giải

Câu 26

Rút gọn các biểu thức: 9b-22 với b < 2

Lời giải

Câu 27

Rút gọn các biểu thức: a2a+12 với a > 0

Lời giải

Câu 28

Rút gọn các biểu thức: b2b-12 với b < 0

Lời giải

Câu 29

Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích: x2-4+2x-2

Lời giải

Câu 30

Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa và biến đổi chúng về dạng tích: 3x+3+x2-9

Lời giải

Câu 31

Tìm x, biết: x-5=3

Lời giải

x-5=3 điều kiện x-50x5

Ta có: x-5=3x-5=9x=14

Câu 32

Tìm x, biết: x-10=-2

Lời giải

Câu 33

Tìm x, biết: 2x-1=5

Lời giải

Câu 34

Tìm x, biết: 4-5x=12

Lời giải

Câu 35

Với n là số tự nhiên, chứng minh:

n+1-n2=2n+12-2n+12-1

Viết đẳng thức trên khi n bằng 1, 2, 3, 4

Lời giải

Ta có:

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

* Với n = 1, ta có: 2-12=9-8

* Với n = 2, ta có: 3-22=25-24

* Với n = 3, ta có: 4-32=49-48

* Với n = 4, ta có: 5-42=81-80

Câu 36

Giá trị của 1,6.2,5 bằng

A. 0,20       B. 2,0

C. 20,0       C. 0,02

Hãy chọn đáp án đúng.

Lời giải

Chọn đáp án B

4.6

11377 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%