1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 34
21 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 200m
B. 300m
C. 400m
D. 500m
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Bằng 1,5 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu
B. Bằng 1,25 lần chiều dài tính toán của đoàn tầu
C. Bằng chiều dài tính toán của đoàn tầu
D. Bảng 0,75 chiều dài tính toán của đoàn tầu
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Bằng rãnh thoát nối với hệ thống thoát nước thành phố
B. Bằng giếng tụ và trạm bơm
C. Bằng giếng khoan thu nước
D. Bằng máy bơm tự động lắp trực tiếp vào rãnh dọc
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 5
A. Khi chiều cao cầu thang >3,0m
B. Khi chiều cao cầu thang > 3,5m
C. Khi chiều cao cầu thang >4,0m
D. Khi chiều cao cầu thang > 4,5m
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 6
A. Chỉ có một loại khổ giới hạn thống nhất
B. Có hai loại khổ giới hạn
C. Có ba loại khổ giới hạn
D. Có bốn loại khổ giới hạn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
B. Đường sắt cao tốc, đường sắt thường và đường sắt đô thị
C. Đường sắt khổ 1000 mm, đường sắt khổ 1435 mm và đường sắt lồng
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Khổ 1000 mm không phân cấp và khổ 1435 mm là 2 cấp
B. Khổ 1000 mm là 2 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
C. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 3 cấp
D. Khổ 1000 mm là 3 cấp và khổ 1435 mm là 5 cấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng lớn
B. Đường sắt đô thị chuyên chở khối lượng trung bình
C. Các loại đường sắt đô thị khác
D. Không thuộc cấp nào trong ba cấp kỹ thuật trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Năng lực vận chuyển của tuyến đường
B. Vận tốc thiết kế của tuyến đường
C. Cả đáp án a và đáp án b
D. Đáp án a hoặc đáp án b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chỉ dành riêng cho vận tải hành khách
B. Chỉ dành cho vận tải hàng hóa
C. Dành cho vận tải hành khách là chủ yếu
D. Dành cho vận tải cả hàng hóa và hành khách
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm
B. Đường sắt cấp 2, cấp 3 khổ 1000 mm và cấp 3 khổ 1435 mm
C. Đường sắt cấp 1, cấp 2, cấp 3 khổ 1000mm và khổ 1435 mm
D. Không trường hợp nào được phép thiết kế giao cắt cùng mức với đường bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 150, 120, 70 km/h
B. 120, 100, 60 km/h
C. 120,100, 60 km/h
D. 110, 80, 50 km/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 200, 150, 100 km/h
B. 150, 120, 70 km/h
C. 150, 100, 70 km/h
D. 130, 100, 70 km/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 400 và 300 km/h
B. 350 và 250 km/h
C. 350 và 200 km/h
D. 300 và 200 km/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)
B. 25 – 30 – 12 – 25 – 30 (‰)
C. 25 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)
D. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (‰)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 12 – 15 – 18 (‰)
B. 12 – 18 – 25 (‰)
C. 12 – 25 – 30 (‰)
D. 18 – 25 – 30 (‰)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 7000 – 2800 – 2000 – 1000 – 500 (m)
B. 5000 – 2500 – 1500 – 1000 – 500 (m)
C. 5000 – 2000 – 1200 – 800 – 400 (m)
D. 1000 – 600 – 400 – 300 – 250 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 1200 –900 – 600 (m)
B. 1000 – 800 – 500 (m)
C. 800 – 600 – 400 (m)
D. 800 – 600 – 300 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Ở vùng đồng bằng
B. Ở vùng núi
C. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch
D. Ở vùng đặc biệt khó khăn, ga không có dồn dịch và đảm bảo điều kiện khởi động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Ở vùng đồng bằng là 300 m, ở vùng núi là 250 m
B. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
C. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 450 m
D. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Ở vùng đồng bằng là 400 m, ở vùng núi là 300 m
B. Ở vùng đồng bằng là 500 m, ở vùng núi là 400 m
C. Ở vùng đồng bằng là 600 m, ở vùng núi là 500 m
D. Ở vùng đồng bằng là 800 m, ở vùng núi là 600 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 5,0 – 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
B. 4,5 – 4,0 – 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
C. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,5 – 3,1 (m)
D. 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,1 – 2,5 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 4,0 – 3,5 – 3,1 (m)
B. 3,5 – 3,1 – 2,9 (m)
C. 3,1 – 2,9 – 2,7 (m)
D. 2,9 – 2,7 – 2,5 (m)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.