1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 38
19 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, thân đê và chân đê, kết cấu bảo vệ mái
B. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, các kết cấu chuyển tiếp
C. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh đê, thân đê và chân đê, các kết cấu chuyển tiếp
D. Xác định các kích thước và cao trình cơ bản của mặt cắt, kết cấu đỉnh tường chắn sóng, kết cấu mặt đê, kết cấu bảo vệ mái
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chống thấm theo quy định
B. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất nền và yêu cầu chắn sóng theo quy định
C. Tính toán kiểm tra độ bền, kiểm tra ổn định về trượt, lật, ứng suất biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định
D. Tính toán kiểm tra độ bền, ổn định về trượt, lật, ứng suất, lún, biến dạng và yêu cầu chắn sóng theo quy định
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
B. Mực nước phía biển là mực nước thiết kế, mực nước phía đồng là mực nước thấp nhất, đê chịu tác động của tải trọng sóng thiết kế
C. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu tác động của tải trọng sóng nhỏ nhất
D. Mực nước phía biển là mực nước lớn nhất, mực nước phía đồng là mực nước thiết kế, đê chịu tác động của tải trọng sóng thiết kế
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Hồ từ cấp III trở lên
B. Hồ từ cấp II trở lên
C. Hồ từ cấp I trở lên
D. Chỉ áp dụng cho hồ cấp đặc biệt
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Bằng tần suất lũ kiểm tra của công trình vượt 1 cấp so với công trình đang xét
B. Lũ cực hạn
C. Lũ có p = 0,01%
D. b hoặc c
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Công trình cấp I trở lên
B. Công trình cấp I trở lên hoặc công trình cấp II có điều kiện thủy lực phức tạp
C. Công trình cấp II trở lên
D. Công trình cấp III trở lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Để phù hợp với điều kiện tự nhiên nơi thi công đập
B. Để tránh co ngót, nứt đập trong quá trình vận hành
C. Để tránh hiện tượng tan rã, lún ướt khi khối đắp bão hòa nước
D. Để đạt được độ chặt lớn nhất khi đắp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Bằng chỉ tiêu trung bình, áp dụng chung cho toàn mặt cắt
B. Bằng chỉ tiêu của loại đất yếu nhất
C. Thí nghiệm và chọn chỉ tiêu tương ứng cho từng loại đất bố trí ở từng vùng riêng biệt của mặt cắt
D. Thí nghiệm với mẫu bằng vật liệu trộn lẫn tất cả các loại đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không nhỏ hơn H/Jcp (H- cột nước làm việc lớn nhất; Jcp: của vật liệu bê tông)
B. Không nhỏ hơn H/10
C. Theo điều kiện cấu tạo
D. Bằng 0,3 + mH (mét); m = 0,003-0,004
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Mặt mái phần vai không dốc quá 1:1,5
B. Không đào dật cấp kiểu bậc thang
C. Cả a và b
D. Phải đào dật cấp kiểu bậc thang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Làm các tường (cừ tai) cắm vào thân đập
B. Làm tầng lọc ngược bao quanh ống cống ở đoạn cuối cống
C. Cả a, b và đắp đất sét bọc quanh cống
D. Cả a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thay đổi theo khoảng cách ngang từ vị trí xét đến mặt thượng lưu đập
B. Thay đổi theo khoảng cách đứng từ vị trí xét đến mặt nền
C. Cả a và b
D. Không thay đổi trên toàn khớp nối
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bọc thép phần mặt tràn có khả năng bị xâm thực
B. Đưa không khí vào dòng nước ở vùng có khả năng khí thực
C. Cả a và b
D. Hạn chế độ mở cửa van để khống chế lưu tốc trên mặt tràn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,08
B. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,14
C. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,26
D. Tổ hợp cơ bản: 1,20; tổ hợp đặc biệt: 1,20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,428
B. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,35
C. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,282
D. Tổ hợp cơ bản: 1,35; tổ hợp đặc biệt: 1,215
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Không nhỏ hơn 0,92
B. Không nhỏ hơn 0,95; với đập ở vùng có động đất từ cấp VII trở lên: không nhỏ hơn 0,97
C. Không nhỏ hơn 0,95
D. Không nhỏ hơn 0,97
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Với đập đồng chất, K không được lớn hơn 10-4cm/s
B. Với tường lõi, tường nghiêng, sân trước, K không được lớn hơn 10-5cm/s
C. Cả a và b
D. Không quy định, miễn là kết quả tính thấm thỏa mãn các yêu cầu đặt ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cát, đá sỏi, sạn, đá dăm, đá khai thác từ mỏ, đất đá đào thải từ các hố móng công trình
B. Bùn cát nạo vét từ đáy hồ, đáy sông
C. Cả a và b
D. Đất sét
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Để giảm chiều dày lớp gia cố chính
B. Phòng chống xói trôi đất thân đập do sóng và khi mực nước hồ hạ đột ngột
C. Giảm lún không đều của lớp gia cố chính
D. Cả 3 ý trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Theo điều kiện cấu tạo với mái hai bên lõi m = 0,2
B. Thỏa mãn độ bền chống thấm của loại đất làm lõi: t = Z/Jcp
C. Không nhỏ hơn 1/4 chiều cao cột nước
D. Cả b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 0,8 m
B. 0,6 m
C. 0,5 m
D. 0,4 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thoát nước thấm, ngăn ngừa biến dạng thấm ở thân đập
B. Hạ thấp đường bão hòa trong thân đập
C. Thoát nước thấm cho đập và nền
D. Cả a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đập từ cấp I trở lên
B. Đập từ cấp II trở lên
C. Đập từ cấp III trở lên
D. Đập ở tất cả các cấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đến độ sâu có lượng mất nước từ 3Lu đến 5Lu, cộng thêm 5m.
B. Không vượt quá 0,5H (H- đầu nước tại mặt cắt đang xét).
C. Theo a, nhưng không vượt quá 1H.
D. Cả a và b.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.