1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 39
23 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Không nhỏ hơn h/Jcp, với h- cột nước trên mặt cắt tính toán, Jcp- gradient thấm cho phép của bê tông mặt thượng lưu đập
B. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 1m
C. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 2m
D. Theo a, nhưng không nhỏ hơn 3m
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Vật chắn nước, ống thu nước phía sau vật chắn
B. Giếng và hành lang kiểm tra, sửa chữa
C. Cả a và b
D. Cả a, b và ống để rót vật liệu chống thấm vào khớp nối
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Đường kính hòn đá hoặc phân khối đá nền hạ lưu và chiều sâu hố xói
B. Chiều rộng lòng dẫn hạ lưu
C. Cột nước công tác của tràn
D. Cả 3 điều kiện trên
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 5% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
B. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 10% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
C. Bề rộng của lỗ khoét lớn hơn 15% bề rộng mặt cắt tính toán của đập
D. Không cần xét
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 2
B. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 3
C. Khi tỷ số mô đun đàn hồi của các vùng lớn hơn hoặc bằng 5
D. Lấy theo trị số trung bình, không phân biệt vùng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 3m
B. Chiều sâu đóng cừ không nhỏ hơn 2,5m; chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 1m
C. Chiều sâu phần cừ đóng vào đất không thấm không nhỏ hơn 0,5m
D. Cả a và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Không nhỏ hơn 2m
B. Không nhỏ hơn 3m
C. Không nhỏ hơn 4m
D. Không nhỏ hơn 5m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Độ bền cục bộ của nền
B. Biến dạng của công trình, sự hình thành khe nứt, sự mở rộng các khớp nối thi công
C. Theo b và sự mở rộng các vết nứt trong kết cấu
D. Theo a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Theo năng lực phục vụ
B. Theo dung tích lớn nhất của hồ
C. Theo a, b và loại công trình, chiều cao công trình, loại nền
D. Theo a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 85% cho tất cả các cấp công trình
B. 75% cho công trình cấp IV, 85% cho các cấp còn lại
C. 90% cho công trình cấp đặc biệt, 85% cho các cấp còn lại
D. 75% cho tất cả các cấp công trình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cấp đặc biệt, cấp I: 100 năm; cấp II: 75 năm; cấp III, IV: 50 năm
B. Cấp đặc biệt, cấp I: 150 năm; cấp II: 100 năm; cấp III, IV: 75 năm
C. 50 năm cho tất cả các cấp
D. 75 năm cho tất cả các cấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mực nước dâng bình thường, với gió lớn nhất thiết kế
B. Mực nước lũ thiết kế, với gió bình quân lớn nhất
C. Mực nước lũ kiểm tra, không xét sóng gió
D. Trị số lớn nhất trong các cao trình theo a, b, c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 50%.
B. Với MNDBT: 2%; Với MNLTK: 25%.
C. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 50%.
D. Với MNDBT: 4%; Với MNLTK: 25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 0,1 m.
B. 0,2 m.
C. 0,3 m.
D. 0,4 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 2,5 m.
B. 2,0 m.
C. 1,5 m.
D. 1,0 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 5m- 8m.
B. 8m- 10m.
C. 5m- 10m.
D. 10m trở lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Không nhỏ hơn 0,8m.
B. Không nhỏ hơn 1 m.
C. Không nhỏ hơn 3 m.
D. Không nhỏ hơn 5 m.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 0,70
B. 0,75
C. 0,85
D. 0,90
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thời kỳ thi công (bao gồm cả hoàn công)
B. Thời ký khai thác với dòng thấm ổn định
C. Khi mực nước hồ rút nhanh
D. Cả 3 phương án a, b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nền bồi tích dày
B. Có sẵn đất chống thấm thích hợp ở gần vị trí đập
C. Cả a và b, áp dụng với đập vừa và thấp
D. Cả a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Nền thấm có chiều dày dưới 10m; mực nước ngầm thấp
B. Đập vừa và thấp
C. Đập vừa và cao
D. a và b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tại tim đập
B. Cách chân đập thượng lưu từ 1/2 đến 1/3 bề rộng đáy đập
C. Cách chân đập thượng lưu từ 1/3 đến 1/4 bề rộng đáy đập
D. Sát chân đập thượng lưu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bằng 0,5m
B. Lớn hơn 0,5m
C. Không nhỏ hơn 1m
D. Không nhỏ hơn 1,5m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kích thước các đoạn của nhà máy thủy điện, vị trí các lỗ xả nước trong thân đập
B. Hình dạng lòng dẫn, điều kiện địa chất nền, điều kiện khí hậu vùng xây dựng
C. Cả a và b
D. Cả a, b và phương pháp thi công đập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.