1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 88
22 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nhỏ hơn 1 000m3/ngày
B. Nhỏ hơn 3 000m3/ngày
C. Nhỏ hơn 5 000m3/ngày
D. Nhỏ hơn 10 000m3/ngày
Lời giải
Câu 2
A. Khi công suất nhỏ hơn 1 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
B. Khi công suất nhỏ hơn 3 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
C. Khi công suất nhỏ hơn 5 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
D. Khi công suất nhỏ hơn 10 000 m3/ngày hoặc trong hệ thống có nhiều nhà máy cùng cấp nước vào mạng lưới
Lời giải
Câu 3
A. 8 m2
B. 12 m2
C. 16 m2
D. 20 m2
Lời giải
Câu 4
A. Công suất từ 3 000 m3/ngđ
B. Công suất từ 5 000 m3/ngđ
C. Công suất từ 10 000 m3/ngđ
D. Công suất từ 30 000 m3/ngđ
Lời giải
Câu 5
A. Khi công suất trạm từ 1.000 m3/ngđ trở lên
B. Khi công suất trạm từ 2.000 m3/ngđ trở lên
C. Khi công suất trạm từ 3.000 m3/ngđ trở lên
D. Khi công suất trạm từ 5.000 m3/ngđ trở lên
Lời giải
Câu 6
A. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 12 mg/l
B. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 15 mg/l
C. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 20 mg/l
D. Hàm lượng cặn trong nước sau bể lắng không được vượt quá 30 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 000 mg/l
B. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 1 500 mg/l
C. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 000 mg/l
D. Nước có hàm lượng cặn lớn hơn 2 500 mg/l
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Từ 0,05 - 0,1 m/h
B. Từ 0,1 - 0,3 m/h
C. Từ 0,3 – 0,5 m/h
D. Từ 0,5 – 1,0 m/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tối thiểu là 0,8 m
B. Tối thiểu là 1,0 m
C. Tối thiểu là 1,2 m
D. Tối thiểu là 1,5 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 0,5 – 5 m/h
B. 5 – 10 m/h
C. 10 – 15 m/h
D. 15 – 30 m/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Không dưới 40 cái/m2 diện tích lọc của bể
B. Không dưới 50 cái/m2 diện tích lọc của bể
C. Không dưới 60 cái/m2 diện tích lọc của bể
D. Không dưới 90 cái/m2 diện tích lọc của bể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Ít nhất là 0,3 m
B. Ít nhất là 0,5 m
C. Ít nhất là 1,0 m
D. Ít nhất là 1,5 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Không nhỏ hơn 0,001
B. Không nhỏ hơn 0,002
C. Không nhỏ hơn 0,003
D. Không nhỏ hơn 0,005
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khi trạm XLNT có công suất từ 5 000 m3/ngđ trở lên
B. Khi trạm XLNT có công suất từ 6 000 m3/ngđ trở lên
C. Khi trạm XLNT có công suất từ 7 000 m3/ngđ trở lên
D. Khi trạm XLNT có công suất từ 8 000 m3/ngđ trở lên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 0,2-0,3 kg/kg BOD5
B. 0,3-0,4 kg/kg BOD5
C. 0,4-0,5 kg/kg BOD5
D. 0,5-0,6 kg/kg BOD5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lớn hơn hoặc bằng 20.000 m3/ngđ
B. Lớn hơn hoặc bằng 25.000 m3/ngđ
C. Lớn hơn hoặc bằng 30.000 m3/ngđ
D. Lớn hơn hoặc bằng 50.000 m3/ngđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cấp đặc biệt
B. Cấp I
C. Cấp II
D. Cấp III
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 300 mm
B. 400 mm
C. 450 mm
D. 500 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Không nhỏ hơn 0,002
B. Không nhỏ hơn 0,003
C. Không nhỏ hơn 0,004
D. Không nhỏ hơn 0,005
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
Trong trạm /nhà máy XLNT, chiều sâu hồ sinh học hiếu khí làm thoáng cưỡng bức được quy định thế nào?
A. Không dưới 3 m
B. Không dưới 4 m
C. Không quá 3 m
D. Không quá 4 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Trạm bơm công suất lớn hơn 60.000 m3/ngđ
B. Trạm bơm công suất lớn hơn 80.000 m3/ngđ
C. Trạm bơm công suất lớn hơn 100.000 m3/ngđ
D. Trạm bơm công suất lớn hơn 120.000 m3/ngđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bể mê tan
B. Bể lọc sinh học
C. Hồ sinh học
D. Bể aeroten
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 3.000 m3/h
B. 4.000 m3/h
C. 5.000 m3/h
D. 6.000 m3/h
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.