1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 31
26 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 30 – 25 – 12 – 18 – 25 (‰)
B. 30 – 30 – 12 – 18 – 25 (‰)
C. 30 – 30 – 18 – 25 – 30 (‰)
D. 30 – 30 – 30 – 30 – 30 (‰)
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 30 – 30 – 30 (‰)
B. 25 – 25 – 25 (‰)
C. 12 – 25 – 30 (‰)
D. 18 – 25 – 30 (‰)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. 5000mm
B. 5500mm
C. 6500mm
D. 6550mm
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 4
Tại sao vỏ hầm của đường hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM thường có chiều dày không đổi?
A. Nội lực trên các mặt cắt dọc theo chu vi vỏ hầm như nhau
B. Vì mục đích để cho đường tim của kết cấu vỏ hầm luôn cùng dạng với đường cong khuôn hầm
C. Vì chiều dày vỏ hầm được chọn là nhỏ nhất theo cấu tạo
D. Để dễ kiểm soát trong quá trình thi công
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Căn cứ vào đường cong Fenner-Pacher
B. Căn cứ vào tuổi của bê tông cho phép thời diểm dỡ ván khuôn
C. Căn cứ vào độ hội tụ của vách hang thông qua kết quả quan trắc liên tục chuyển vị của vách hang
D. Căn cứ vào kinh nghiệm thi công của hàng loạt các công trình
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách
B. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài khóa còn neo đất thì không
C. Không có sự phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất
D. Neo đá bố trí vuông góc với bề mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tương tự như thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.
B. Tăng khả năng chống trượt cho khối lăng thể trượt.
C. Dễ thực hiện trong không gian có kích thước hạn chế.
D. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỉ lệ nước/xi măng khác nhau
B. Tỉ lệ hao hụt vữa do rơi rụng khi phun.
C. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun.
D. Khả năng gây bụi giữa hai biện pháp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Trung bình mực nước ngày lớn trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
B. Trung bình mực nước tháng lớn nhất trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
C. Mực nước giờ tương ứng với tần suất xuất hiện trong chuỗi số liệu đo nhiều năm
D. Mực nước cao nhất trong nhiều năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Bằng tốc độ gió lớn nhất trong nhiều năm
B. Bằng tốc độ gió trung bình trong nhiều năm
C. Bằng khoảng 20-22m/s
D. Bằng tốc độ gió tương ứng với tần suất xuất hiện 5%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Số liệu thực đo trong nhiều năm
B. Số liệu quan trắc từ vệ tinh
C. Tốc độ gió tính toán tương ứng với tần suất xuất hiện nào đó
D. Không có lựa chọn nào đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất
B. Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%
C. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm
D. Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được
B. Tổng trọng lượng tầu và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được
C. Tổng trọng lượng tầu, nhiên liệu, nước ballast và lượng hàng lớn nhất mà tầu chở được
D. Trọng lượng tầu lớn nhất không kể hàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hệ số bận bến
B. Điều kiện tự nhiên
C. Thiết bị và công nghệ
D. Cả b và c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Thời gian cảng có thể khai thác bình thường trong một năm
B. Thời gian lặng gió trong một năm
C. Thời gian sóng lặng trong năm
D. Thời gian sóng có chiều cao nhỏ hơn hoặc bằng chiều cao nào đó trong năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chứa container
B. Kiểm tra container
C. Tháo dỡ và đóng gói hàng vào container
D. Giao nhận hàng container
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Lượng hàng thông qua bến
B. Mức độ quan trọng của bến
C. Người ra quyết định
D. Trọng tải tầu và chiều sâu trước bến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Khả năng làm việc của các thiết bị trên bến
B. Khả năng chịu lực của công trình bến
C. Người khai thác
D. Tiêu chuẩn thiết kế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Dễ phòng chống cháy nổ
B. Thuận lợi trong quá trình khai thác
C. Dễ neo cập
D. Công nghệ hút rót
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Để xác định lực căng kéo cốt thép và các hiệu ứng do căng kéo
B. Để xác định ứng suất có hiệu tác dụng lên bê tông
C. Để xác định ứng suất kéo trong cốt thép ứng suất trước
D. Để xác định sức kháng uốn của dầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Là những mất mát ứng suất xảy ra ngay tại thời điểm căng kéo
B. Là những mất mát xảy ra sau thời điểm căng kéo
C. Là những mất mát xảy ra ngay tại thời điểm truyền lực căng lên bê tông
D. Là những mất mát xảy ra ngay sau thời điểm truyền lực căng lên bê tông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tính các mất mát ứng suất trước
B. Tính các mất mát ứng suất và độ võng tĩnh của dầm
C. Tính các mất mát ứng suất và phân phối lại nội lực trong dầm
D. Không gây ảnh hưởng đến dầm vì là hệ tĩnh định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tiết diện dầm thép đáp ứng yêu cầu mặt cắt đặc chắc
B. Bản bụng đặc chắc, bản cánh chịu nén được giằng liên kết và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1
C. Bản bụng đặc chắc và kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤1
D. Bản bụng và bản cánh chịu nén đặc chắc,bản cánh chịu nén được giằng liên kết, kích thước dầm đảm bảo tỉ lệ Dp/D’ ≤ 1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Giống nhau vì đều là tổng các mô men tác dụng riêng lẻ của các phần so với trục trung hòa.
B. Khác nhau vì My = Fy*Sn còn Mp =ΣPidi
C. Khác nhau vì My = MDC + MDW + MAD còn Mp = ΣPidi
D. Giống nhau vì cả hai loại mô men đều tính theo ba thành phần M = MDC + MDW + ΣPidi, chỉ khác nhau ở vị trí trục trung hòa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh.
B. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n.
C. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.
D. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.