1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 43
22 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 100mm
B. 150mm
C. 200mm
D. 300mm
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. 150mm
B. 200mm
C. 300mm
D. 400mm
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 0,5m
B. 0,7m
C. 0,8m
D. 0,9m
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Thu nước thô từ nguồn nước thiên nhiên, xử lý nước đạt tiêu chuẩn tiêu dùng, truyền dẫn và phân phối nước đến các đối tượng tiêu thụ.
B. Truyền dẫn nước đạt tiêu chuẩn đến nơi tiêu thụ.
C. Đưa nước từ mạng lưới cấp nước bên ngoài đến mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh, thiết bị chữa cháy hoặc máy móc sản xuất.
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Đường ống dẫn nước vào nhà, bể chứa, trạm bơm
B. Đồng hồ đo nước, đường ống chính
C. Đường ống đứng, đường ống nhánh và các thiết bị dùng nước
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. Thông hơi
B. Điều áp
C. Thông hơi và điều áp
D. Thu gom nước thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Bảo vệ đường ống
B. Bảo vệ dụng cụ vệ sinh
C. Tiện nghi cho sử dụng
D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 10m
B. Không nhỏ hơn 10m
C. Lớn hơn 18m
D. Không quy định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
B. Sinh hoạt thông thường và sử dụng để ăn uống trực tiếp.
C. Để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
D. Mọi mục đích sử dụng nước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là nguồn nước mặt hoặc vùng nước biển ven bờ, có mục đích sử dụng xác định, nơi mà nước thải sinh hoạt thải vào.
B. Là sông, hồ.
C. Là hệ thống cống, rãnh thoát nước thải.
D. Là hệ thống kênh, mương thủy lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 0,5 - 0,8 l/m2
B. 0,8 - 1,0 l/m2
C. 1,2 - 1,5 l/m2
D. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. Không xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Lưu lượng, thành phần, tính chất của nước thải.
B. Đặc điểm của nguồn tiếp nhận và các yêu cầu vệ sinh khi xả nước thải vào nguồn.
C. Các điều kiện cụ thể của địa phương.
D. Cả 3 đáp án a, b, c.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Van (khóa)
B. Van một chiều
C. Đồng hồ đo áp
D. Cả 3 đáp án a, b, c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đặt nằm ngang.
B. Đặt xiên.
C. Đặt thẳng đứng.
D. Không quy định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 30°
B. 60°
C. 90°
D. Không quy định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Lưu lượng nước thải của công trình lớn
B. Công trình có xây dựng tầng hầm
C. Khi toàn bộ nước thải của công trình không thể tự chảy ra hệ thống thoát nước bên ngoài
D. Khi bên ngoài không thiết kế trạm bơm thoát nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Variable Refrigerant Volume
B. Variable Refrigerated Valve
C. Variable Refrigeration Value
D. Valid Refrigerant Valence
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Bộ điều khiển kỹ thuật số DDC
B. Van gió điện điều khiển vô cấp
C. Van nước điện điều khiển vô cấp
D. Tất cả các bộ phận trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 8750 kW
B. 875 kW
C. 350 kW
D. 175 kW
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Để ngăn bụi truyền vào trong phòng
B. Để dừng hệ thống điều hòa không khí về đêm
C. Để mở hoàn toàn khi có cháy xảy ra
D. Để điều chỉnh lưu lượng gió ngoài theo nhu cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tháp giải nhiệt không là nguồn gây lây lan vi khuẩn
B. Tháp giải nhiệt nhằm thải nhiệt từ trong công trình ra ngoài khí quyển
C. Tháp giải nhiệt chỉ vận hành về mùa hè
D. Tất cả các nhận định trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Hơi tác nhân lạnh ngưng tụ ở 20°C để thải nhiệt từ trong nhà ra ngoài môi trường
B. Dịch tác nhân lạnh bay hơi ở 30°C để thu nhiệt từ bên trong nhà
C. Van tiết lưu làm tăng áp suất hơi tác nhân lạnh
D. Nhiệt thừa trong nhà được hấp thụ bởi tác nhân lạnh bay hơi ở áp suất thấp và nhiệt độ khoảng 5°C nhiệt độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nhiệt độ và độ ẩm của không khí
B. Áp suất không khí trong phòng
C. Độ sạch của không khí và chống lây nhiễm chéo
D. Tất các các yếu tố trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.