1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 90
22 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Không vượt quá 15%
B. Không vượt quá 20 %
C. Không vượt quá 25%
D. Không vượt quá 30%
Lời giải
Câu 2
A. 1,3
B. 1
C. 0,9
D. 0,8
Lời giải
Câu 3
A. Tối thiểu 10%
B. Tối thiểu 15%
C. Tối thiểu 20%
D. Tối thiểu 25%
Lời giải
Câu 4
A. 40 %
B. 50 %
C. 60 %
D. 70 %
Lời giải
Câu 5
A. Tối thiểu 10%
B. Tối thiểu 15%
C. Tối thiểu 20%
D. Tối thiểu 25%
Lời giải
Câu 6
A. Về phòng chống cháy, nổ
B. Về thu gom và xử lý nước thải
C. Về khử mùi
D. Cả ba yêu cầu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tối đa 15%
B. Tối đa 20%
C. Tối đa 25%
D. Tối đa 30%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, trang thiết bị xử lý chất thải rắn
B. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ xử lý chất thải rắn
C. Bao gồm đất đai, nhà xưởng và các công trình khác phục vụ cho việc xử lý chất thải rắn
D. Bao gồm đất đai, nhà xưởng, dây truyền công nghệ, trang thiết bị và các hạng mục công trình phụ trợ được sử dụng cho hoạt động xử lý chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế hợp vệ sinh
B. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được xây dựng và quản lý vận hành một cách hiệu quả
C. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được thiết kế và xây dựng đồng bộ
D. Là bãi chôn lấp chất thải rắn được quy hoạch, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành hợp kỹ thuật vệ sinh để chôn lấp chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Là các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn
B. Là các hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
C. Là các hạng mục công trình xử lý và bãi chôn lấp chất thải rắn
D. Là tổ hợp của một số hoặc nhiều hạng mục công trình xử lý, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Chất thải rắn vô cơ
B. Chất thải rắn hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học
C. Chất thải rắn có thể tái chế
D. Chất thải rắn có thể tái sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận
B. Xác định theo khối lượng chất thải rắn tiếp nhận và xử lý
C. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn đã được phê duyệt
D. Xác định theo quy hoạch xử lý chất thải rắn, dựa trên cơ sở khối lượng của các loại chất thải rắn cần được xử lý, công nghệ áp dụng để xử lý và tiêu hủy chất thải rắn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 15 tháng
D. 18 tháng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phân loại, thu gom và xử lý chung
B. Phân loại, thu gom và xử lý riêng
C. Phân loại, thu gom riêng và xử lý chung
D. Phân loại, thu gom chung và xử lý riêng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn, điểm tập kết chất thải rắn
B. Bao gồm cơ sở xử lý chất thải rắn và bãi chôn lấp chất thải rắn
C. Bao gồm trạm trung chuyển chất thải rắn và bùn thải
D. Bao gồm trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn và bùn thải (tái chế, đốt, chôn lấp hoặc các loại hình công nghệ xử lý khác)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Áp dụng đối với các cá nhận, tập thể trong và ngoài nước
B. Áp dụng đối với tổ chức trong nước
C. Áp dụng đối với cá nhân và tổ chức trong nước và nước ngoài
D. Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp và quản lý vận hành công trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Là chất thải phát trinh trong quá trình sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động sản xuất, đời sống sinh hoạt của con người
C. Là chất thải ở thể rắn phát sinh trong quá trình sản xuất, sinh hoạt của con người
D. Là chất thải ở thể rắn hoặc sệt (còn gọi là bùn thải) được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải phát sinh trong hoạt động, sản xuất, kinh doanh của con người
C. Là chất thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải không thuộc danh mục chất thải nguy hại hoặc thuộc danh mục chất thải nguy hại nhưng có yếu tố nguy hại đưới ngưỡng chất thải nguy hại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của con người
B. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động sản xuất, dịch vụ của con người
C. Là chất thải rắn phát sinh trong hoạt động dịch vụ, sản xuất, kinh doanh của con người
D. Là chất thải rắn phát sinh trong sinh hoạt thường ngày của con người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Để vận chuyển đến điểm tập kết chất thải rắn
B. Để vận chuyển đến trạm trung chuyển chất thải rắn
C. Để vận chuyển đến cơ sở xử lý chất thải rắn
D. Để vận chuyển tới điểm tập kết, trạm trung chuyển và cơ sở xử lý chất thải rắn theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Phải bảo đảm không được rơi vãi
B. Phải bảo đảm không gây bốc mùi
C. Phải bảo đảm không làm nước rò rỉ
D. Phải bảo đảm không làm rơi vãi chất thải, gây phát tán bụi, mùi, nước rò rỉ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của con người
B. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất của con người
C. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động kinh doanh dịch vụ của con người
D. Là chất thải rắn phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Thời gian hoàn vốn cuả A nhanh hơn cuả B
B. NPV của A lớn hơn của B
C. Chi phí vận hành hàng năm của A nhỏ hơn B
D. IRRA > IRRB > MARR
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. A
B. B
C. Cả A và B
D. Chưa xác định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.