1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 81
22 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 1 điểm
B. 2 điểm
C. 3 điểm
D. 4 điểm
Lời giải
Câu 2
A. 2 điểm, dầm biên và dầm trong
B. 4 điểm, 2 dầm biên và 2 dầm trong
C. Bằng ½ số dầm trên mặt cắt ngang
D. Bằng số dầm trên mặt cắt ngang
Lời giải
Câu 3
A. Đối với cả 2 khổ đường ± 4mm
B. Đối với cả 2 khổ đường ± 5mm
C. Đối với cả 2 khổ đường ± 6mm
D. Đối với khổ 1435mm ± 6mm, đối với khổ 1000mm ± 4mm
Lời giải
Câu 4
A. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 3°C
B. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 5°C
C. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 10°C
D. Đối với khổ 1435mm, chênh lệch không quá ± 3°C, đối với khổ 1000mm, chênh lệch không quá ± 5°C
Lời giải
Câu 5
A. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 5°C
B. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 10°C
C. Đối với cả 2 khổ đường, chênh lệch không quá ± 15°C
D. Đối với khổ 1435mm, chênh lệch không quá ± 10°C, đối với khổ 1000mm, chênh lệch không quá ± 15°C
Lời giải
Câu 6
A. ≤ 3mm đối với khổ 1435mm, ≤ 2mm đối với khổ 1000mm
B. ≤ 2mm đối với cả 2 khổ đường
C. ≤ 3mm đối với cả 2 khổ đường
D. ≤ 5mm đối với cả 2 khổ đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Không được nhỏ hơn 1,65 chiều dầy thực tế của vòng đệm
B. Không được nhỏ hơn 1,45 chiều dầy thực tế của vòng đệm
C. Không được nhỏ hơn 1,85 chiều dầy thực tế của vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Khi kiểm định chất lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp dàn với các thanh chịu nén thì:
A. Độ cong, võng không được quá 1/1000 chiều dài tự do
B. Độ cong, võng không được quá 1/500 chiều dài tự do
C. Độ cong, võng không được quá 1/300 chiều dài tự do
D. Độ cong, võng không được quá 1/200 chiều dài tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Khi kiểm định chất lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp dàn với các thanh chịu kéo thì:
A. Độ cong, võng không được quá 1/1000 chiều dài tự do
B. Độ cong, võng không được quá 1/500 chiều dài tự do
C. Độ cong, võng không được quá 1/300 chiều dài tự do
D. Độ cong, võng không được quá 1/200 chiều dài tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Độ cong, võng không được quá 1/1000 chiều dài tự do
B. Độ cong, võng không được quá 1/500 chiều dài tự do
C. Độ cong, võng không được quá 1/300 chiều dài tự do
D. Độ cong, võng không được quá 1/200 chiều dài tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Không vượt quá 1/1600 khẩu độ
B. Không vượt quá 1/1500 khẩu độ
C. Không vượt quá 1/1200 khẩu độ
D. Không vượt quá 1/1000 khẩu độ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Khi công trình, hạng mục công trình, bộ phận công trình xây dựng có biểu hiện không đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của thiết kế
B. Theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký hợp đồng đầu tư theo hình thức đối tác công tư
C. Theo yêu cầu của Hội đồng nghiệm thu nhà nước các công trình xây dựng hoặc yêu cầu của cơ quan chuyên môn về xây dựng khi cần thiết
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Khi công trình xảy ra sự cố hoặc có khiếm khuyết về chất lượng
B. Cải tạo, nâng cấp hoặc kéo dài tuổi thọ công trình xây dựng
C. Phúc tra chất lượng công trình xây dựng khi có nghi ngờ về chất lượng
D. Tất cả các trường hợp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tổ chức sở hữu công trình
B. Tổ chức tham gia thi công xây lắp công trình
C. Cơ quan quản lý Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền
D. Tất cả các trường hợp nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tổ chức tham gia giám sát thi công xây dựng công trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.
B. Nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình không mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.
C. Tổ chức đã thực hiện các công tác thí nghiệm xây dựng trong quá trình thi công xây lắp công trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Mục đích kiểm định, yêu cầu kiểm định, nội dung thực hiện kiểm định quy trình và phương pháp kiểm định; Chi phí thực hiện, thời gian dự kiến hoàn thành việc kiểm định
B. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng trong việc thực hiện kiểm định
C. Danh sách nhân sự và người được phân công chủ trì thực hiện kiểm định các thông tin về năng lực của các cá nhân tham gia thực hiện; Các thiết bị chính, phòng thí nghiệm được sử dụng để thực hiện kiểm định
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Kiểm tra, đánh giá chất lượng đập và công tác quản lý đập, thực hiện theo định kỳ, nhằm xác định độ an toàn của đập
B. Kiểm tra, đánh giá chất lượng thi công đập so với các quy định về lấy mẫu kiểm tra trong hồ sơ thiết kế và quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng trong thiết kế
C. Kiểm tra, đánh giá mức độ ảnh hưởng của công trình hồ đập tới các đối tượng trong vùng chịu ảnh hưởng của công trình như khu dân cư, ruộng vườn, rừng tự nhiên…
D. Kiểm tra, đánh giá tính ổn định của công trình so với thiết kế đã đề ra
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Được thực hiện trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa tích nước lần đầu đến mực nước dâng bình thường
B. Được thực hiện trong năm thứ 2 tính từ ngày hồ chứa bắt đầu tiến hành ttích nước
C. Được thực hiện trong năm thứ 2 tính tứ ngày nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng
D. Tất cả ý trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Không quá 10 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
B. Không quá 7 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
C. Không quá 5 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
D. Không quá 2 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Không quá 7 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
B. Không quá 5 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
C. Không quá 3 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
D. Không quá 2 năm kể từ lần kiểm định gần nhất phải kiểm định đập
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đánh giá kết quả công tác quản lý đập
B. Kiểm tra, phân tích tài liệu đo đạc, quan trắc đập; kiểm tra, đánh giá chất lượng và sự an toàn của đập; kiểm tra tình trạng bồi lắng của hồ chứa; tính toán lũ, khả năng xả lũ của hồ chứa theo tiêu chuẩn thiết kế đập hiện hành và tài liệu khí tượng thu
C. Đánh giá kết quả thực hiện công tác phòng, chống lụt, bão tại công trình
D. Tất cả các nội dung trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Việc tổ chức thực hiện Quy trình vận hành hồ chứa thuỷ điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
B. Việc tổ chức quan trắc, thu thập, lưu giữ tài liệu về các yếu tố khí tượng, thuỷ văn trên lưu vực hồ chứa; các diễn biến về thấm, rò rỉ nước qua thân đập, nền đập, vai đập, chuyển vị của đập, diễn biến nứt nẻ, sạt trượt tại thân, nền và phạm vi lân cận
C. Việc quy định, thực hiện các quy định về duy tu, bảo dưỡng cho từng công trình, bộ phận công trình và các thiết bị liên quan đến an toàn đập
D. Tất cả các công nêu việc trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tính toán kiểm tra ổn định đập theo hiện trạng công trình ứng với trường hợp mức nước dâng bình thường, mức nước gia cường (mức nước lũ thiết kế, kiểm tra) và các trường hợp khác phù hợp với quy định về thiết kế công trình
B. Tính toán kiểm tra cho đập hoặc bộ phận kết cấu công trình mà trạng thái làm việc có dấu hiệu thay đổi đột biến, bất thường thể hiện qua các kết quả quan trắc thấm, chuyển vị của đập, hoặc đập bị hư hỏng nặng hoặc các hư hỏng đã có từ trước và diễn biế
C. Đề xuất các biện pháp tăng cường đảm bảo ổn định, an toàn công trình
D. Tất cả các công việc nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Phân tích, đánh giá về tình trạng bồi lắng của hồ chứa trên cơ sở các số liệu quan trắc, đo đạc trong quá khứ; phân bố bồi lắng theo các mặt cắt quan trắc bồi lắng trên hồ, dự báo bồi lắng và tuổi thọ hồ chứa
B. Phân tích, đánh giá về các nguyên nhân gây sự gia tăng hoặc giảm thiểu lượng phù sa bồi lắng về hồ chứa
C. Đề xuất chu kỳ đo đạc, quan trắc bồi lắng lòng hồ: Số lượng và vị trí các tuyến đo đạc, quan trắc bồi lắng
D. Tất cả các công việc nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Thu thập bổ sung số liệu khí tượng, thủy văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo, độ che phủ của thảm thực vật trên lưu vực hồ chứa kể từ giai đoạn thiết kế hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất đến thời điểm lập báo cáo kiểm định an toàn đập
B. Tính toán kiểm tra lại dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra (gồm mô hình lũ, lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ) với việc cập nhật các số liệu quan trắc khí tượng, thủy văn trong giai đoạn vận hành
C. Tính toán kiểm tra khả năng xả lũ của đập tràn với dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra đã được kiểm định
D. Tất cả các công việc nêu trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.