1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 29
21 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 12 lần chiều dày của bản cộng với ½ chiều rộng bản cánh dầm thép.
B. Bằng khoảng cách sgiữa các dầm.
C. Bằng 1/4L.
D. 12 lần chiều dày bản cộng với chiều rộng bản cánh dầm thép.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS và lực va tầu CV.
B. Lực hãm xe BR, lực ma sát , lực gió (dọc) WL+WS và 50% lực va tầu CV.
C. Lực hãm xe BR, lực ma sát FR, gió WL+WS.
D. Lực hãm xe BR và lực va tầu CV.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Xác định theo nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện nguyên của bê tông
B. Xác định theo nguyên lý hình học tìm trọng tâm tiết diện tính đổi từ cốt thép sang bê tông
C. Từ phương trình cân bằng các thành phần lực trong các loại cốt thép và hợp lực của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén
D. Dựa vào tỉ lệ giữa chiều cao vùng chịu nén của bê tông và chiều cao có hiệu của tiết diện x/h0 ứng với hàm lượng cốt thép tối đa
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 4
A. Sai, vì thiếu thành phần chịu lực của bê tông chịu nén.
B. Đúng, vì là tổng các mô men so với trọng tâm của vùng bê tông chịu nén.
C. Chỉ đúng với trường hợp dầm chữ nhật và dầm chữ T khi vùng chịu nén nằm trong bản cánh.
D. Sai, thiếu thành phần mô men của khối ứng suất vùng bê tông chịu nén.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Khống chế ứng suất kéo trong bê tông đối với dầm BTCT thường.
B. Không cho xuất hiện ứng suất kéo trong bê tông đối với dầm bê tông ứng suất trước.
C. Khống chế ứng suất kéo trong cốt thép thường fsa ≤ 0,6fy.
D. Khống chế độ mở rộng vết nứt.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Độ cứng của của tiết diện nguyên: EcIg
B. Độ cứng của tiết diện tính đổi: EcItd
C. Độ cứng của tiết diện nguyên không đàn hồi: 0,85EcIg
D. Độ cứng của mặt cắt có hiệu: EcIe (trong đó Ie ≤ Ig)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,80
B. 0,75
C. 0,70
D. 0,65
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt thép đai thường Vs và cốt thép đai dự ứng lực Vp.
B. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường Vs và của cốt dự ứng lực kéo xiên Vp.
C. Sức kháng cắt của bê tông Vc, của cốt đai thường nằm trong phạm vi vết nứt xiên góc θ0 và phân lực thẳng đứng của cốt thép dự ứng lực kéo xiên Vp.
D. Trị số nhỏ nhất của: Vc phụ thuộc β+Vs trong vết nứt xiên θ0 + Vp và Vc không phụ thuộc β + Vp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Lưng đường cong
B. Bụng đường cong
C. Nới đều sang cả hai bên lưng và bụng đường cong
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa
B. Số lượng đôi tàu thông qua trong một ngày đêm
C. Khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách quy đổi
D. Đáp án b hoặc đáp án c tùy theo khổ đường và cấp đường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Lớn nhất của đầu máy khai thác trên tuyến đường
B. Áp dụng trong tính toán, thiết kế, xây lắp các cấu trúc thành phần của tuyến đường sắt
C. Mà phương tiện giao thông đường sắt không được phép chạy quá
D. Cả đáp án b và đáp án c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Trong phạm vi đường cong
B. Phạm vi trên cầu, trong hầm
C. Trong ga
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tiêu chuẩn riêng dành cho đường sắt lồng
B. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1000 mm
C. Tiêu chuẩn kỹ thuật của cấp tương ứng của đường sắt khổ 1435 mm
D. Tiêu chuẩn kỹ thuật của đường có số lượng tàu khai thác nhiều hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khi cầu có mặt cầu trần dài trên 5,0 m ; mặt cầu có ba lát dài trên 10 m
B. Cầu trên đường cong có bán kính dưới 500 m
C. Khi chiều cao nền đắp lớn hơn 5 m
D. Cả đáp án a và đáp án b
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Không cần thiết
B. Cần thiết khi đường cong có bán kính dưới 500 m và δ = 60 – 70 mm
C. Cần thiết phải đặt và δ = 50 mm
D. Cần thiết phải đặt và δ = 60 – 70 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Khi tàu xuống dốc lớn và dài
B. Ở trước ga có tổ chức tàu chạy suốt
C. Trên đường cong có bán kính nhỏ hơn 300 m
D. Khi tàu chạy trên đoạn dốc có chênh cao từ đỉnh dốc tới chân dốc lớn hơn 10 m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Cọc km, cọc 100 m, cọc đường cong (NĐ,TĐ,NC,TC), cọc cao độ, cọc phương hướng
B. Biển đổi dốc, biển cầu, biển hầm, mốc giới hạn quản lý, biển giới hạn ga
C. Biển tốc độ kỹ thuật, biển giảm tốc độ, biển hãm, biển kéo còi, mốc tránh va chạm
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 3,50 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
B. 4,00 m đối với cả đường 1000 mm, đường 1435 mm và đường lồng
C. 3,50 m đối với đường 1000 mm ; 4,00 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
D. 3,30 m đối với đường 1000 mm ; 3,60 m đối với đường 1435 mm và đường lồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 1050 mm đối với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
B. 1100 mm đối với cả đường khổ 1000 mm và khổ 1435 mm
C. 1100 mm cho khổ đường 1000 mm và 1050 mm cho khổ đường 1435 mm
D. 1050 mm cho khổ đường 1000 mm và 1100 mm cho khổ đường 1435 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Trạm hành khách, trạm hàng hóa
B. Ga, trạm đóng đường
C. Cột tín hiệu đèn màu thông qua của khu gian đóng đường tự động
D. Cả đáp án b và đáp án c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đường chính
B. Đường ga
C. Đường đặc biệt
D. Cả đáp án b và đáp án c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bắt buộc
B. Không bắt buộc
C. Tùy theo bán kính đường cong
D. Tùy theo góc chuyển hướng của đường cong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Không cần thiết
B. Cần thiết
C. Cần thiết khi 2 đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều
D. Tùy theo sự chênh lệch bán kính của 2 đường cong
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Phải lớn hơn chiều dài của đoàn tàu lớn nhất chạy trên tuyến đó
B. Phải lớn hơn hoặc bằng chiều dài của đoàn tàu ngắn nhất cộng với 10m
C. Căn cứ theo số lượng hành khách lớn nhất vào giờ cao điểm
D. Phụ thuộc vào mật độ chạy tàu trên tuyến
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Kiến trúc tầng trên có đá ba lát
B. Kiến trúc tầng trên có ray liên kết trực tiếp với tà vẹt đặt trên nền bê tông
C. Kiến trúc tầng trên dùng tấm bê tông (thay cho lớp đá ba lát)
D. Cả ba đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.