1000+ câu trắc nghiệm Môi trường xây dựng và an toàn lao động có đáp án - Phần 80
23 người thi tuần này 4.6 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
- Đề số 73
- Đề số 74
- Đề số 75
- Đề số 76
- Đề số 77
- Đề số 78
- Đề số 79
- Đề số 80
- Đề số 81
- Đề số 82
- Đề số 83
- Đề số 84
- Đề số 85
- Đề số 86
- Đề số 87
- Đề số 88
- Đề số 89
- Đề số 90
- Đề số 91
- Đề số 92
- Đề số 93
- Đề số 94
- Đề số 95
- Đề số 96
- Đề số 97
- Đề số 98
- Đề số 99
- Đề số 100
- Đề số 101
- Đề số 102
- Đề số 103
- Đề số 104
- Đề số 105
- Đề số 106
- Đề số 107
- Đề số 108
- Đề số 109
- Đề số 110
- Đề số 111
- Đề số 112
- Đề số 113
- Đề số 114
- Đề số 115
- Đề số 116
- Đề số 117
- Đề số 118
🔥 Đề thi HOT:
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
304 câu trắc nghiệm Khởi nghiệp kinh doanh có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Quan sát trực tiếp bằng mắt thường
B. Dùng thiết bị siêu âm để xác định chiều dày
C. Dùng máy đo chiều sâu các hố ăn mòn trên bề mặt
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Lời giải
Câu 2
A. Làm sạch hết hà bám trên một diện tích khoảng phù hợp, dùng thước thép và thước kẹp kiểm tra độ ăn mòn bề mặt.
B. Sau khi làm sạch hà bám và gỉ sắt, dùng thiết bị siêu âm để xác định chiều dày.
C. Sử dụng thợ lặn hàn cắt dưới nước, lấy mẫu để kiểm tra chiều dày.
D. Tất cả các phương pháp nêu trên.
Lời giải
Câu 3
A. Phương pháp đổ bê tông bằng ống tremie
B. Phương pháp phun vữa epoxy
C. Phương pháp bê tông vữa dâng
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Lời giải
Câu 4
A. Sơn phủ kết cấu thép nằm dưới nước
B. Sử dụng phương pháp catot
C. Thay thế một phần kết cấu thép
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
Lời giải
Câu 5
A. Thử tải và đánh giá chất lượng khai thác của cầu
B. Kiểm tra hiện trạng, thử tải và kiểm toán để đánh giá năng lực chịu tải cũng như mức độ khai thác của cầu
C. Chẩn đoán những hư hỏng trong các bộ phận cầu để đề xuất biện pháp sửa chữa
D. Thử tải và cắm biển tải trọng cho cầu
Lời giải
Câu 6
A. Những cầu gặp sự cố trong khai thác
B. Những cầu cần cắm biển tải trọng
C. Những cầu không thể kết luận năng lực khai thác bằng cách phân tích các số liệu thu thập được
D. Những cầu cũ đang khai thác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thực hiện kiểm định lần đầu
B. Thực hiện kiểm định định kỳ
C. Đăng ký lại cầu
D. Thị sát lập đề cương kiểm định , không có hồ sơ lưu trữ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Không cần, vì những nội dung này đã được tiến hành khi lập bản vẽ hoàn công.
B. Không cần, vì các số liệu còn có đầy đủ trong các hồ sơ thiết kế.
C. Cần thực hiện, vì những kết quả đo đạc này để đánh giá mức độ phù hợp của các đặc trưng hình học thực tế so với các đặc trưng đã ghi trong các hồ sơ thiết kế.
D. Cần thực hiện, vì để kiểm tra độc lập và để đăng ký trạng thái “0” của cầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1/1000 khẩu độ tính toán
B. 1/1200 khẩu độ tính toán
C. 1/1500 khẩu độ tính toán
D. 1/2000 khẩu độ tính toán
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Có cần, để khắc phục sai số trong đo đạc
B. Có cần, để kiểm tra cả trắc dọc và trắc ngang cầu
C. Không cần thiết, chỉ cần đo theo vệt tim cầu là có thể dựng được trắc dọc
D. Không cần thiết, chỉ cần đo theo một vệt dọc theo chân lan can để đảm bảo an toàn giao thông cho người thực hiện
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Để dựng bản vẽ bố trí chung cầu
B. Để đánh giá biến động dòng chảy khu vực cầu và hiện tượng xói lở dưới cầu
C. Để nội suy cao độ bệ móng mố, trụ
D. Để điều tra mức nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Là dạng hư hỏng phổ biến đối với dầm BTCT thường
B. Các vết nứt cho biết được nguyên nhân xuất hiện của chúng
C. Thông qua các vết nứt có thể phân tích được ứng xử của dầm đối với tác độngcủa tải trọng
D. Thông qua các vết nứt có thể đánh giá về độ bền khai thác của dầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Bởi vì là dạng hư hỏng ít xuất hiện trong dầm ứng suất trước.
B. Các vết nứt không được phép xuất hiện trong dầm bê tông ứng suất trước.
C. Bởi vì cốt thép ứng suất trước rất nhạy cảm với ăn mòn của môi trường khi xuất hiện vết nứt.
D. Khi vết nứt xuất hiện là có những hư hỏng liên quan đến cốt thép ứng suất trước.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Ăn mòn làm giảm cường độ của bê tông.
B. Ăn mòn ảnh hưởng đến khả năng bảo vệ cốt thép.
C. Ăn mòn ảnh hưởng đến tuổi thọ của kết cấu.
D. Ăn mòn ảnh hưởng đến chất lượng khai thác của công trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Để có thể tính được khối lượng sơn phủ trong công tác sửa chữa.
B. Để có địa chỉ cụ thể cho công tác duy tu.
C. Để có căn cứ xác định mức độ giảm yếu tiết diện làm việc của kết cấu.
D. Để đánh giá chất lượng của lớp sơn phủ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Đo độ mở rộng của vết nứt, vì thông số này phản ánh cường độ của lực tác dụng.
B. Đo độ mở rộng của vết nứt để tính ra ứng suất tập trung ở mép của vết nứt.
C. Đo chiều dài của vết nứt, vì qua thông số này tính được diện tích giảm yếu của tiết diện.
D. Đo góc xiên của vết nứt so với hướng tác dụng của lực để phân tích nguyên nhân gây ra nứt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Vết nứt có mầu sắc khác do bụi gỉ trào ra.
B. Gõ và nghe âm thanh.
C. Dùng dung dịch thẩm thấu có mầu quét lên bề mặt thép.
D. Dùng thiết bị siêu âm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Sử dụng thước Panme
B. Dùng thước thép đo tim giữa hai dầm, khoảng cách giữa hai mặt trong bụng dầm và lấy hiệu số giữa hai kết quả đo
C. Dùng thước thép đo chiều rộng bản đáy b, đo chiều rộng phần chìa ra của bản đáy bh, tw = b - 2bh
D. Sử dụng một trong ba biện pháp trên đều được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Khoan lấy mẫu
B. Bắn súng bật nầy Schmidt
C. Siêu âm
D. Siêu âm kết hợp bắn súng bật nẩy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. v = 1900 m/s, Cv = 2%
B. v = 2700 m/s, Cv = 7%
C. v = 3600 m/s, Cv = 3%
D. v = 4200m/s, Cv = 12%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Gây ra mô men bằng 140% mô men tiêu chuẩn.
B. Gây ra mô men bằng mô men tính toán.
C. Gây ra mô men bằng mô men tính toán *( 1+µ).
D. Gây ra mô men bằng 70% mô men tiêu chuẩn *( 1+µ).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 1 xe theo phương dọc nhân với số làn theo phương ngang
B. 1 xe (khi thử mặt cắt giữa nhịp) 2 xe (khi thử mặt cắt gối) nhân với số làn xe
C. Đủ để gây ra mô men thử nhân với số làn xe theo phương ngang cầu
D. Bằng chiều dài nhịp/10m nhân với số làn xe
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1 xe
B. Bằng số làn xe
C. Bằng số xe dùng để thử tĩnh
D. Bằng chiều dài nhịp /10m
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Là thước đo chuẩn để hiệu chỉnh thiết bị đo
B. Là bộ thiết bị để cân chỉnh thiết bị đo
C. Là chiều dài đo biến dạng trên kết cấu
D. Là hằng số để chuyển đổi từ số liệu đo sang giá trị ứng suất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Ba điểm đo
B. Bốn điểm đo
C. Sáu điểm đo
D. Bằng số vị trí cần đo * 2 điểm/vị trí
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.