20 Bộ đề Chinh phục điểm 9-10 môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 13)
23 người thi tuần này 5.0 22.7 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 7)
(2023) Đề thi thử Sinh học theo đề minh học của Bộ giáo dục (Đề 6) có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 5)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng
B. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng
C. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng
D. dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng
Lời giải
Đáp án C
Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh
|
Tiêu chí |
Trên sợi thần kinh không có bao miêlin |
Trên sợi thần kinh có bao miêlin |
|
Cấu tạo |
- Sợi trục không có bao miêlin bao bọc |
- sợi trục có bao miêlin bao bọc. - Bao miêlin bao bọc không liên tục, ngắt quãng tạo thành các eo Ranvie - Bao miêlin có bản chất là phôpholipit nên có màu trắng và có tính chất cách điện. |
|
Cách lan truyền |
- Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác trên sợi thần kinh |
- Xung thần kinh lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác. |
|
Cơ chế lan truyền |
- Do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp vùng này sang vùng khác trên sợi thần kinh |
- Do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác. |
|
Vận tốc lan truyền |
- Tốc độ lan truyền chậm hơn (3-5m/giây) |
- Tốc độ lan truyền nhanh (khoảng 100m/giây) |
|
Năng lượng |
- Tiêu tốn nhiều năng lượng |
- Tiêu tốn ít năng lượng. |
Câu 2
A. phía màng sau không có bóng chứa chất trung gian hóa học; màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
B. khe xináp có kích thước rộng nhưng điện hế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền được theo một chiều
C. xung thần kinh chỉ có ở phía màng trước xináp sau đó mới truyền đến màng sau xináp chứ xung không bao giờ xuất hiện ở màng sau xináp
D. do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xináp
Lời giải
Đáp án A
- Xung thần kinh chỉ truyền từ màng trước đến màng sau vì chỉ ở chùy xináp mới có các bóng chứa các chất trung gian hóa học, chỉ màng sau xináp mới có các thụ quan màng tiếp nhận các chất trung gian hóa học này. Vì vậy xung thần kinh chỉ đi theo một chiều từ màng trước đến màng sau mà không thể theo chiều ngược lại.
Câu 3
A. bẩm sinh.
B. học được
C. bản năng.
D. vừa là bản năng vừa là học được
Lời giải
Đáp án A
- Tập tính bẩm sinh là loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
Ví dụ: Nhện giăng tơ, thú con bú sữa mẹ, tiếng hót của chim...
- Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
Ví dụ: Nai chạy trốn hổ, chuột nghe tiếng mèo thì bỏ chạy.
- Nhiều tập tính của động vật có cả nguồn gốc bẩm sinh và học được.
Ví dụ: Tập tính bắt chuột của mèo, tập tính xây tổ của chim...
Câu 4
A. Phát huy những tập tính bẩm sinh
B. Phát triển những tập tính học tập
C. Thay đổi tập tính bẩm sinh
D. Thay đổi tập tính học tập
Lời giải
Đáp án C
Câu 5
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
D. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
Lời giải
Đáp án C
|
Đặc điểm |
Sinh trưởng sơ cấp |
Sinh trưởng thứ cấp |
|
Khái niệm |
- là sinh trưởng làm tăng chiều dài của thân và rễ cây. |
- Là sinh trưởng làm tăng đường kính của thân và rễ cây. |
|
Nguyên nhân |
- Do sự phân chia của mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng. |
- Do sự phân chia của mô phân sinh bên (tần sinh bần và tầng sinh mạch). |
|
Đối tượng |
- Cây 1 lá mầm. - Đỉnh sinh trưởng cây 2 lá mầm. |
- Cây 2 lá mầm. |
|
Ý nghĩa |
- Giúp cây tăng độ cao để thu nhận ánh sáng cung cấp cho quang hợp. Đồng thời tăng độ dài rễ để đâm sâu vào lòng đất nhằm bám chặt cây và tăng cường hút nước và ion khoáng. |
- Giúp cây tăng đường kính thân làm cho cây vững chắc. Đồng thời làm tăng số lượng mạch dẫn trong thân cây. |
Câu 6
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA
C. Trong hạt nảy mầm, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt khô, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại, còn AAB giảm xuống rất mạnh
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh và đạt trị số cực đại còn AAB giảm rất mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Bảng sau cho biết nơi sản xuất của một số hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.
|
Tên hoocmôn |
Nơi sản xuất |
|
(1) Hoocmôn sinh trưởng (GH) |
(a) Tuyến giáp |
|
(2) Tirôxin |
(b) Tinh hoàn |
|
(3) Ơstrôgen |
(c) Buồng trứng |
|
(4) Testostêrôn |
(d) Tuyến yên |
A. (1)-(d), (2)-(a), (3)-(c), (4)-(b).
B. (1)-(a), (2)-(d), (3)-(c), (4)-(b).
C. (1)-(c), (2)-(b), (3)-(d), (4)-(a).
D. (1)-(b), (2)-(c), (3)-(a), (4)-(d).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa).
B. cây cà phê chè (Coffea arabica), cây lúa (Oryza sativa), hướng dương (Helianthus annuus).
C. cây rau bina (Spinacia oleracea), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum).
D. cà phê chè (Coffea arabica), lúa đại mạch (Hordeum vulgare), lúa mì (Triticum aestivum)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lí
B. con non có đặc điểm cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành nhưng khác về hình thái
C. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.
D. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. toàn năng
B. phân hóa
C. chuyên hóa cao
D. tự dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Silua
B. Krêta (Phấn trắng).
C. Đêvôn
D. Than đá (Cacbon).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thủy triều
B. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc
C. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất
D. Tăng cường sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân II
B. Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I
C. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân I
D. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở lần giảm phân I
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Aa và bb.
B. Aa và Bb
C. aa và Bb
D. aa và bb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng hóa thạch
D. Bằng chứng tế baò học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng
B. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng
C. hợp tử đã phát triển thành phôi
D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Bệnh bạch tạng
B. Tật dính ngón tay 2-3
C. Bệnh Phêninkêtô niệu
D. Hội chứng Đao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống, mức độ tử vong và mức độ sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ
C. Mức sinh sản của quần thể thường giảm khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức ăn, điều kiện khí hậu thay đổi bất thường
D. Mức tử vong của quần thể phụ thuộc vào trạng thái của quần thể, các điều kiện sống của môi trường và mức độ khai thác của con người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng
B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng
C. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng
D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
Cho bảng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong tạo giống bằng công nghệ tế bào:
|
Loại ứng dụng |
Đặc điểm |
|
(1) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa |
(a) Từ một mô sinh dưỡng ban đầu có thể tạo ra một số lượng lớn cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau chỉ trong một thời gian ngắn |
|
(2) Nuôi cấy mô thực vật |
(b) được xem là công nghệ tăng sinh ở động vật. |
|
(3) Tách phôi động vật thành nhiều phần, mỗi phần phát triển thành một phôi riêng biệt |
(c) Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh dưỡng với tế bào chất của trứng. |
|
(4) Nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân ở động vật |
(d) Tạo được các dòng đồng hợp về tất cả các cặp gen. |
|
(5) Dung hợp tế bào trần |
(e) Cơ thể lai mang bộ NST của hai loài bố mẹ. |
Tổ hợp ghép đúng là
A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e
B. 1d, 2b, 3a, 4c, 5e
C. 1d, 2d, 3b, 4e, 5a
D. 1e, 2a, 3b, 4c, 5a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. 120 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình
B. 84 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.
C. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình
D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.