20 Bộ đề Chinh phục điểm 9-10 môn Sinh Học cực hay có lời giải (Đề số 29)
21 người thi tuần này 5.0 22.7 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 7)
(2023) Đề thi thử Sinh học theo đề minh học của Bộ giáo dục (Đề 6) có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 5)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tạo điều kiện cho gen được phép biểu hiện
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plamis ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a
B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
C. Môi trường thay đổi theo hướng chống lại để đồng hợp lặn
D. Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai
Lời giải
Đáp án D
- Sự biến đổi tần số alen xảy ra nhanh và vô hướng chỉ sau 1 thế hệ nên khả năng quần thể đã chịu sự tác động của yếu tố ngẫu nhiên
Lời giải
Đáp án C
Aa x Aa, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường thì cơ thể đực sẽ cho các giao tử A, a, Aa, O
Cơ thể cái cho giao tử A, a.
Số kiểu gen đột biến dạng một nhiễm có thể tạo ra là: 2 (OA, Oa)
Bb x Bb → cho 3 kiểu gen
Dd x dd → cho 2 kiểu gen
Vậy Theo lý thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa số loại kiểu gen đột biến dạng một nhiễm là: 2.3.2 = 12 kiểu gen
Câu 4
A. Tác động các chất kìm hãm sinh trưởng
B. Tác động các chất kích thích sinh trưởng
C. Chất kích thích sinh trưởng auxin
D. Chất kích thích sinh trưởng giberelin
Lời giải
Đáp án C
Hướng sáng:
a. Thí nghiệm: Trồng cây trong chậu, đặt vào một hộp kín khoét lỗ bên hông. cây sẽ mọc vươn về phía có ánh sáng, gọi là hướng sáng dương.
b. Cơ chế:
Hướng sáng dương có nguyên nhân do auxin phân bố không đồng đều ở thân. Lượng auxin phân bố nhiều ở phía tối của thân, làm tế bào ở vùng tối phân chia mạnh hơn, kéo dài và lớn lên. Do vậy, ngọn cây mọc cong về phía có ánh sáng
Lời giải
Đáp án C
Ở phương án A, mất một cặp nuclêôtit X-G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’ thì chuỗi polipeptit biến đổi thành: 5’TAX – AAG – GAG – AAT – GT T–XA – ATG
– XGG – GXG – GXX – GAA – XAT3’Nên tạo ra bộ ba 3’AXT5’ tại vị trị bộ ba thứ 7 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc tương ứng với 5’UGA3’ nên sẽ kết thúc chuỗi tại vị trí này.
Ở phương án B, thay thế một cặp nuclêôtit X- G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nuclêôtit T-A thì chuỗi polipeptit biến đổi thành: 5’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT– TXA – ATG – XGG – GXG – GXX – GAA – XAT3’
Nên tạo ra bộ ba 3’AXT5’ tại vị trị bộ ba thứ 7 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc tương ứng với 5’UGA3’ nên sẽ kết thúc chuỗi tại vị trí này.
- Ở phương án C, thay thế một cặp nuclêôtit X- G ở vị trí thứ 17 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nuclêôtit T-A .5’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT– XTA – ATG – XGG – GXG – GXX – GAA – XAT3’Nên tạo ra bộ ba 3’ATX5’ tại vị trị bộ ba thứ 7 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc tương ứng với 5’UAG3’ nên sẽ kết thúc chuỗi tại vị trí này.
- Ở phương án D, thay thế một cặp nuclêôtit G-X ở vị trí thứ 21 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nuclêôtit X-G.5’TAX – AAG – GAG – AAT – GTT– XXA – ATX – XGG – GXG – GXX – GAA – XAT3’
Trường hợp này chỉ làm có thể làm thay đổi một bộ ba bình thường thành một bộ ba bình thường khác nên không phù hợp
Câu 6
A. Kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng
C. Xác định tính trạnh nào là trội, tính trạng nào là lặn
D. Xác định các cá thể thuần chủng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nhờ lực co bóp của tim rất mạnh
B. Hệ động mạch có tính đàn hồi rất cao, có thể theo huyết áp đẩy máu đi một chiều
C. Nhờ có van tim và hệ thống van tổ chim trong tĩnh mạch
D. Nhờ lực hút của tim rất mạnh, trong gia đoạn tim nghỉ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
B. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D. Của miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. AaBbDd x aabbdd
B. AaBbDd x AaBbDd
C. aaBbDd x AaBbdd
D. AabbDD x AaBbdd
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Đều xem nguyên liệu tiến hoá là biến dị (đột biến, biến dị tổ hợp).
B. Đều xem CLTN là nhân tố chính đóng vai trò chủ đạo trong tiến hoá nói chung cũng như hình thành tính thích nghi nói riêng
C. Đều xem kết quả của CLTN là sự phát triển ưu thế của sinh vật (cá thể hay quần thể) thích nghi
D. Đều xem tiến hoá của sinh vật bắt buộc phải có đào thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi giữa máu và tế bào.
C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
B. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. (2),(4),(5).
B. (1),(3),(5).
C. (1),(2),(3).
D. (3),(4),(5).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. mất một cặp G-X.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
C. mất một cặp A-T
D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Thực vật và vi sinh vật
B. Động vật và vi sinh vật.
C. Động vật bậc thấp.
D. Động vật và thực vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
B. Biến đổi thành phân kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. Hình thành loài mới
D. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
C. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể cấu tạo giống nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. 37,5%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 50%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. XAXA x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXa x XaY
D. XaXa x XAY
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính Y.
B. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
D. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính X
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình
B. Các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp
C. Các alen lặn có tần số đáng kể.
D. Alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (2) và (4).
D. (2) và (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Màng tilacoit của lục lạp
B. Stroma của lục lạp
C. Màng trong của ti thể
D. Cytosol
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin
B. Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin
C. Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic
D. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,8.
D. 0,2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới
C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể
D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đổ gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (1) và (3).
D. (2) và (4).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Truyền thông tin di truyển từ ADN đến protein
B. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dich mã.
C. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
D. Vận chuyển axit amin đến riboxom.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Thực vật nối tiếp nhận nhiều oxi và không khí hơn
B. Thực vật ở dưới đáy bị các loài cá và các động vật lớn sử dụng nhiều hơn
C. Thực vật nối tiếp nhận được nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời hơn
D. Thực vật nổi ít bị các loài khác sủ dụng làm thức ăn hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.