Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique:

Xem đáp án

Câu 2:

Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với:

Xem đáp án

Câu 3:

Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư

Xem đáp án

Câu 4:

Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là:

Xem đáp án

Câu 5:

Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 6:

Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:

Xem đáp án

Câu 7:

Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần:

Xem đáp án

Câu 8:

Trong hội chứng thận hư thì:

Xem đáp án

Câu 9:

Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương:

Xem đáp án

Câu 10:

Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 11:

Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:

Xem đáp án

Câu 13:

Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 14:

Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 15:

Trong hội chứng thận hư có đặc điểm:

Xem đáp án

Câu 16:

Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 17:

Nước tiểu trong hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 18:

Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:

Xem đáp án

Câu 19:

Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 20:

Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 21:

Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:

Xem đáp án

Câu 22:

Trong hội chứng thận hư việc:

Xem đáp án

Câu 23:

Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 24:

Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 25:

Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:

Xem đáp án

Câu 26:

Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn:

Xem đáp án

Câu 28:

Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:

Xem đáp án

Câu 29:

Rối loạn điện giải trong HCTH là

Xem đáp án

Câu 30:

HCTH kéo dài sẽ dẫn đến:

Xem đáp án

Câu 31:

Đường dẫn mật trong gan gồm có:

Xem đáp án

Câu 32:

Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm:

Xem đáp án

Câu 33:

Bilỉubin được tạo ra do:

Xem đáp án

Câu 35:

Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở

Xem đáp án

Câu 36:

Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là

Xem đáp án

Câu 37:

Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ:

Xem đáp án

Câu 38:

Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ:

Xem đáp án

Câu 39:

Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý:

Xem đáp án

Câu 40:

Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ:

Xem đáp án

Câu 41:

Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu:

Xem đáp án

Câu 42:

Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp:

Xem đáp án

Câu 43:

Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan:

Xem đáp án

Câu 44:

Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết:

Xem đáp án

Câu 46:

Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở:

Xem đáp án

Câu 47:

Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ:

Xem đáp án

Câu 48:

Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng:

Xem đáp án

Câu 49:

Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là:

Xem đáp án

Câu 50:

Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì:

Xem đáp án

5.0

4 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%