30 đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có lời giả (Đề số 8)
22 người thi tuần này 5.0 19.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Aa × AA.
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
Lời giải
Đáp án D
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Phép lai giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về kiểu gen cho đời con toàn kiểu gen dị hợp.
Phép lai: AA × aa → 100%Aa.
Câu 2
A. Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp thụ nước).
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Lời giải
Đáp án A
Phương pháp giải:
Động lực của dòng mạch gỗ:
+ Lực đẩy (áp suất rễ): Áp lực sinh ra do hoạt động trao đổi chất ở rễ đẩy nước lên cao. Ví dụ hiện tượng ứ giọt, chảy nhựa…
+ Lực hút do thoát hơi nước ở lá
+ Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và lực bám với thành mạch gỗ
Giải chi tiết:
Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là: Lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
Câu 3
A. Mỗi bộ ba không đồng thời mã hóa nhiều axit amin.
B. Mã di truyền được đọc liên tục gồm 3 nuclêôtit liên tiếp không kề gối.
C. Nhiều loại bộ ba khác nhau mã hóa cho 1 loại axit amin.
D. Nhiều loại axit amin do một bộ ba quy định.
Lời giải
Đáp án D
Phương pháp giải:
Đặc điểm của mã di truyền
+ Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định liên tục theo từng cụm 3 nuclêôtit (không gối lên nhau).
+ Mã di truyền mang tính phổ biến. Tất cả sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ vài ngoại lệ).
+ Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là 1 bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin.
+ Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một loại axit amin được mã hóa bởi 2 hay nhiều bộ ba khác nhau trừ 2 ngoại lệ: AUG mã hóa cho mêtionin ở sinh vật nhân thực và forminmêtionin ở sinh vật nhân sơ; UGG chỉ mã hóa 1 loại axit amin là triptôphan.
Giải chi tiết:
Mã di truyền không có đặc điểm “D. Nhiều loại axit amin do một bộ ba quy định”, 1 bộ ba chỉ quy định 1 axit amin (tính đặc hiệu).
Câu 4
A. Vì mao mạch thường ở xa tim.
B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
C. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
Lời giải
Đáp án C
Phương pháp giải:
Vận tốc máu: là tốc độ máu chảy trong một giây.
Vận tốc máu phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch.
Vận tốc trong hệ mạch giảm theo chiều động mạch → tĩnh mạch → mao mạch (vì tổng tiết diện của mao mạch lớn hơn rất nhiều so với tổng tiết diện của động và tĩnh mạch)
Ý nghĩa: Máu chảy rất nhanh trong hệ mạch → đảm bảo đưa máu đến các cơ quan và chuyển nhanh đến các cơ quan cần thiết hoặc đến cơ quan bài tiết
Giải chi tiết:
Máu ở mao mạch chảy chậm vì tổng tiết diện của mao mạch là rất lớn.
Câu 5
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Lời giải
Đáp án B
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Có 3 cặp gen → dòng đồng hợp về 2 gen trội: (Chọn 2 trong 3 cặp gen đồng hợp trội).
Câu 6
A. Lai phân tích ruồi đực F1.
B. Lai phân tích ruồi cái F1.
C. Lai phân tích ruồi cái P.
D. Lai phân tích ruồi đực P.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. (1) → (2) → (3).
B. (3) → (1) → (2).
C. (2) → (1) → (3).
D. (1) → (3) → (2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 5’AUG3'.
B. 3’AUX5’.
C. 5’UAA3’.
D. 3’GAX5’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. chọn thể truyền có kích thước lớn.
B. chọn thể truyền có gen đột biến.
C. chọn thể truyền có gen đánh dấu.
D. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự khớp bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
C. Trong quá trình nhân đôi, ADN – pôlimeraza không tham gia tháo xoắn ADN.
D. Sự nhân đôi ADN diễn ra tại nhiều điểm tạo nhiều đơn vị tái bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. không tạo ra được sản phẩm của gen cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza không gắn được vào vùng khởi động promoter.
C. không tổng hợp prôtêin ức chế.
D. prôtêin ức chế không gắn được vào operator.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 18 và 19.
B. 19 và 21.
C. 19 và 20.
D. 9 và 11.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 1, 2 và 4.
B. 3 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. ATP, NADP và O2.
B. ATP, NADPH và O2
C. ATP, NADPH.
D. ATP, NADPH và CO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chúng chỉ hấp thụ được các tia sáng có bước sóng ngắn.
B. Chúng hấp thụ được năng lượng ánh sáng, sau đó chuyển sang cho chlorôphyl.
C. Năng lượng mặt trời mà chúng hấp thụ được, chủ yếu bị biến đổi thành nhiệt năng.
D. Chúng không hấp thụ được năng lượng ánh sáng mặt trời mà chỉ nhận từ chlorôphyl.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. tARN.
B. ribôxôm.
C. mARN.
D. ADN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung.
B. Các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình.
C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình.
D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (3), (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau.
B. các gen không có hoà lẫn vào nhau.
C. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
D. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. dùng cônsixin gây đột biến giao tử được giao tử 2n, cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường n tạo được giống 3n.
B. dùng cônsixin gây đột biến dạng lưỡng bội.
C. tạo giống tứ bội 4n bằng việc gây đột biến nhờ cônsixin, sau đó cho lai với dạng lưỡng bội để tạo ra dạng tam bội.
D. dung hợp tế bào trần của 2 giống lưỡng bội khác nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.
B. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.
C. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
D. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Aabb.
B. AABB.
C. aabb.
D. aaBb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 27 và 19.
B. 9 và 64.
C. 8 và 34.
D. 27 và 37.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
B. 100% cây lá đốm.
C. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
D. 100% cây lá xanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
B. 3:3:1:1:3:3:1:1:1.
C. 1:2:1:2:4:2:1:1:1.
D. 4:2:2:2:2:1:1:1:1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. XMXm × XMY.
B. XMXM × XmY.
C. XMXM × XMY.
D. XMXm × XmY.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn không chứa tâm động.
B. (1) đảo đoạn chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
C. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động; (2) chuyển đoạn trong một NST.
D. (1) chuyển đoạn chứa tâm động; (2) đảo đoạn chứa tâm động.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 35 kiểu gen.
B. 420 kiểu gen.
C. 350 kiểu gen.
D. 70 kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 0,47265625.
B. 0,09765625.
C. 0,46875.
D. 0,4296875.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. mất 2 cặp nuclêôtit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1 có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.