30 đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có lời giải (Đề số 17)
23 người thi tuần này 5.0 19.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. X AXaXA Y.
B. X AXaXa Y.
C. X AXAXa Y.
D. X aXaXA Y.
Lời giải
Do đời con có:
+ Con cái toàn mắt đỏcon đực P: XAY
+ Con đực có cả mắt đỏ và mắt trắng ruồi cái P: XAXn.
XAXa XAY XAXA : XAXa : XAY : XaY2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng
Chọn A.
Câu 2
A. 50%.
B. 15%.
C. 100%.
D. 25%.
Lời giải
Cơ thể AaBBDd giảm phân tạo ra loại giao tử aBD chiếm tỉ lệ: .
Chọn D.
Câu 3
A. 27.
B. 54.
C. 56.
D. 28.
Lời giải
Phương pháp:
Thể một có dạng: 2n – 1
Kì sau nguyên phân: Các cromatit tách nhau ra thành các NST đơn và di chuyển về 2 cực.
Cách giải:
2n = 28 thể một: 2n – 1 = 27.
Trong kì giữa của nguyên phân, trong mỗi tế bào có 27 NST kép (mỗi NST kép có 2 cromatit)
Kì sau nguyên phân: Các cromatit tách nhau ra thành các NST đơn và di chuyển về 2 cực, trong mỗi tế bào có 27 2 = 54 NST đơn.
Chọn B.
Câu 4
A. 0,70.
B. 0,40.
C. 0,3.
D. 0,6.
Lời giải
Phương pháp:
Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên đó trên tổng số cá thể của quần thể.
Cách giải:
Thành phần kiểu gen của quần thể là:
Chọn D.
Câu 5
A. Chuyển đoạn từ NST này sang NST khác.
B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Lặp đoạn.
D. Mất đoạn.
Lời giải
Đảo đoạn ngoài tâm động đây không làm thay đổi hình thái của NST.
Chọn B.
Câu 6
A. liên kết với giới tính.
B. độc lập với giới tính.
C. theo dòng mẹ.
D. thẳng theo bố.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Gen cấu trúc Z.
B. Gen cấu trúc Y.
C. Vùng khởi động (P).
D. Vùng vận hành(O).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 25.
B. 23.
C. 26.
D. 22.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Thêm một cặp A - T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thêm một cặp G – X.
D. Mất một cặp G – X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó:
A. nằm trên NST thường.
B. nằm ở ngoài nhân.
C. nằm trên NST giới tính Y.
D. nằm trên NST giới tính X.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Hệ bài tiết.
B. Hệ hô hấp.
C. Hệ tuần hoàn.
D. Hệ tiêu hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. tuyến nước bọt.
B. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
C. tuyến gan.
D. tuyến tụy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Nhóm động vật nào sau đây, giới cái mang cặp NST giới tính XY và giới đực mang cặp NST giới tính XX?
A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo.
B. Trâu, bò, hươu.
C. Hổ, báo, mèo rừng.
D. Gà, chim bồ câu, bướm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế ở một cặp nuclêôtit.
B. Gen tạo ra sau nhân đôi ADN bị thay thế ở một cặp nucleotit.
C. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế ở một axit amin.
D. Chuỗi pôlipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất một axit amin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. chỉ bón phân mà không tưới nước.
B. đất có pH thấp.
C. hoà tan vào nước.
D. tạo điều kiện yếm khí đối với rễ cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
B. một tính trạng.
C. một vài tính trạng mà gen đó chi phối.
D. tất cả các tính trạng do gen đó chi phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. nuôi, trồng trong điều kiện sinh thái phù hợp.
B. thay đổi tính di truyền của giống vật nuôi, cây trồng.
C. cải tiến kĩ thuật sản xuất.
D. cải tạo điều kiện môi trường sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Trong 4 quần thể, quần thể III có tần số kiểu gen Aa lớn nhất.
B. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa lớn hơn tần số kiểu gen AA.
C. Quần thể II và quần thể IV có tần số kiểu gen dị hợp tử bằng nhau.
D. Tần số kiểu gen Aa ở quần thể I bằng tần số kiểu gen Aa ở quần thể II.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. ATP và NADPH.
B. NADPH và H2.
C. H2 và O2.
D. O2 và NADPH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Trạng thái không ổn định của các alen trong quần thể.
B. Trạng thái biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
C. Trạng thái biến động của tần số các alen trong quần thể.
D. Trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể ngẫu phối.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Kiểu gen aabbmmNN.
B. Kiểu gen aabbMMNN.
C. Kiểu gen AaBbMMNn.
D. Kiểu gen AABBMMNN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. vi khuẩn cố định nitơ.
B. vi sinh vật sống tự do.
C. vi khuẩn amôn hóa và vi khuẩn nitrat hóa.
D. vi sinh vật sống cộng sinh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 400.
B. 1200.
C. 300.
D. 600.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 5’UAG3'.
B. 5’AAA3”.
C. 5’GGG3”.
D. 5’AUG3'.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. aa aa.
B. Aa Aa.
C. Aa aa.
D. aa AA.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tâm thất trái.
B. Tâm nhĩ trái.
C. Tâm nhĩ phải.
D. Tâm thất phải.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. AA Aa.
B. Aa Aa.
C. aa aa.
D. AA aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Aabb AaBB.
B. AABb AABb.
C. Aabb AABB.
D. aabb AaBB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
B. quá trình phát sinh đột biến.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. tARN.
B. mARN.
C. ADN.
D. rARN.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.