30 đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có lời giả (Đề số 6)
17 người thi tuần này 5.0 19.5 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án D
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính tần số HVG
+ Tính ab/ab → ab = ?
+ Tính f khi biết ab
Bước 2: Tính tỉ lệ các kiểu hình còn lại
Sử dụng công thức : A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb
Bước 3: Xét các phát biểu
Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen
Giao tử liên kết = (1-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Giải chi tiết:
F1 đồng hình thân cao hoa đỏ → P thuần chủng, thân cao, hoa đỏ là hai tính trạng trội
Quy ước gen:
A- thân cao; a – thân thấp
B- hoa đỏ; b- hoa trắng
Cây thân cao hoa trắng chiếm 16%:
P: ; giao tử AB=ab =0,4; Ab=aB =0,1
A-B- = 0,16 +0,5 =0,66; A-bb=aaB-=0,09; aabb=0,16
Xét các phát biểu
I sai, nếu cho cây F1 lai phân tích:
II đúng
III sai, tỷ lệ thân thấp hoa đỏ ở F2 là: aaB- = 0,09
Tỷ lệ thân thấp hoa đỏ thuần chủng là:
→ xs cần tính là 1/9
IV đúng, tỷ lệ cây thân cao, hoa đỏ ở F2 là 0,66
Tỷ lệ cây thân cao hoa đỏ thuần chủng là
Xác suất cần tính là 0,16/0,66 =8/33.
Lời giải
Đáp án D
Phương pháp giải:
Thể ba có bộ NST 2n + 1
Đối với 1 cặp gen có 2 alen; VD: Aa
+ Thể lưỡng bội có 3 kiểu gen: AA, Aa, aa
+ Thể ba có 4 kiểu gen: AAA, Aaa, Aaa, aaa
Nếu đề hỏi số kiểu gen tối đa phải tính cả trường hợp kiểu gen bình thường và kiểu gen đột biến.
Giải chi tiết:
Các gen phân li độc lập.
Xét các phát biểu:
I đúng, số kiểu gen tối đa là: 3(AA,Aa,aa)×3(BB,Bb,bb)×3(DD,Dd,dd)×1EE = 27
II đúng.
Kiểu hình cây thân thấp, nhiều cành, quả to, lá xanh: aaB-D-E-
+ Thể lưỡng bội: 1 (aa) × 2 (BB, Bb) × 2 (DD, Dd) × 1EE = 4
+ Thể ba:
Nếu xảy ra đột biến ở cặp Aa hoặc cặp EE: số kiểu gen là:
1 (aaa) × 2 (BB, Bb) × 2(DD,Dd) × 1EE + 1 (aa) × 2 (BB, Bb) × 2(DD,Dd) × 1EEE =8
Nếu xảy ra đột biến ở cặp Bb hoặc Dd, số kiểu gen là:
1 (aa)× 3 (BBB, BBb, Bbb ) × 2(DD,Dd) × 1EE + 1(aa) × 2 (BB, Bb) × 3(DDD,DDd, Ddd) ×1EE=12
Vậy số kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, nhiều cành, quả to, lá xanh là: 4+ 8+12 = 24
III đúng, kiểu hình trội về 4 tính trạng: A-B-D-EE
+ Thể lưỡng bội: 2 (AA,Aa) × 2 (BB, Bb) × 2(DD,Dd) × 1EE=8
+ Thể ba: 2n +1
Nếu xảy ra đột biến ở cặp Aa, Bb hoặc Dd: số kiểu gen tối đa là : (X là alen của cặp gen đột biến, Y là alen của các cặp gen không đột biến)
Nếu xảy ra đột biến ở cặp EE: số kiểu gen tối đa là: 2 (AA,Aa) × 2 (BB, Bb) × 2(DD,Dd) × 1EEE=8
Vậy số kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 cặp tính trạng là: 8 + 36 + 8 = 52
IV đúng,
+ Thể lưỡng bội: 3 (AA,Aa,aa) × 3 (BB, Bb, bb) × 3(DD,Dd,dd) × 1EE=27
+ Thể ba: 2n +1
Nếu xảy ra đột biến ở cặp Aa, Bb hoặc Dd: số kiểu gen tối đa là : (X là alen của cặp gen đột biến, Y là alen của các cặp gen không đột biến)
Nếu xảy ra đột biến ở cặp EE: số kiểu gen tối đa là: 3 (AA,Aa,aa) × 3 (BB, Bb, bb) × 3(DD,Dd,dd) × 1EEE=27
Vậy số kiểu gen quy định kiểu hình trội về 4 cặp tính trạng là: 27 + 108 + 27 = 162.
Câu 3
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã.
C. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã.
D. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên mã.
Lời giải
Đáp án B
A sai, đột biến ở gen A thì chỉ ảnh hưởng tới sản phẩm của gen A, không ảnh hưởng tới khả năng phiên mã của gen A,Z,Y.
B đúng, nếu đột biến đó làm cho ARN pol không liên kết vào P được thì quá trình phiên mã không diễn ra.
C sai, đột biến làm cho gen Y không phiên mã nhưng có thể không ảnh hưởng tới quá trình phiên mã của gen Z, A.
D sai, gen điều hòa có vùng P riêng, nếu đột biến ở vùng P của operon thì không ảnh hưởng tới số lần phiên mã của gen điều hòa.
Câu 4
A. Biến dị thường biến.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến lệch bội.
D. Đột biến đa bội.
Lời giải
Đáp án B
Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen → có thể làm thay đổi cấu trúc của sản phẩm.
Câu 5
A. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất A1PG thành APG.
B. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử.
C. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ril,5DiP thành APG.
D. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa A1PG thành Ri1,5diP.
Lời giải
Đáp án A
Phương pháp giải:
Lý thuyết về chu trình Canvin trong pha tối của quang hợp (SGK Sinh 11 trang 41)
* Giai đoạn cố định CO2:
+ Chất nhận CO2 đầu tiên và duy nhất là hợp chất 5C (Ribulozo- 1,5- điphotphat (RiDP))
+ Sản phẩm đầu tiên là hợp chất 3C (Axit photphoglyxeric - APG)
* Giai đoạn khử
+ APG (axit phosphoglixeric) → AlPG (aldehit phosphoglixeric), cần cung cấp ATP, NADPH của pha sáng.
+ Một phần AlPG tách ra khỏi chu trình và kết hợp với 1 phân tử triozo khác để hình thành C6H12O6 từ đó hình thành tinh bột, axit amin …
* Giai đoạn tái sinh chất nhận ban đầu Rib – 1,5 diP (ribulozo- 1,5 diphosphat).
+ Phần lớn AlPG qua nhiều phản ứng cần ATP → tái tạo nên RiDP để khép kín chu trình.
Giải chi tiết:
A sai, giai đoạn khử đã chuyển APG → AlPG
B đúng, vì NADPH cung cấp H+
C đúng,
D đúng.
Câu 6
A. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
B. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
C. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
D. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm.
B. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp.
C. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.
D. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Van tim.
B. Tĩnh mạch chủ.
C. Động mạch chủ.
D. Nút nhĩ thất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
D. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Ếch.
B. Cá chép.
C. Rắn.
D. Hổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. XDEXde.
B. AaBb.
C. XDEY.
D. XDeXdE.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
B. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
C. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
D. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Mạch gỗ.
B. Bề mặt lá.
C. Mô dậu.
D. Khí khổng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Bộ máy Gôngi.
B. Riboxom.
C. Lizôxôm.
D. Nhân tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 37,5%.
B. 75%.
C. 56,25%.
D. 6,25%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
B. 100% hoa trắng.
C. 100% hoa đỏ.
D. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. AAAa, Aaaa và aaaa.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, AAaa và aaaa.
D. AAAA, Aaaa và aaaa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. 0,32.
B. 0,48.
C. 0,36.
D. 0,16.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. 92.
B. 23.
C. 46.
D. 54.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. chiều tổng hợp.
B. số điểm đơn vị nhân đôi.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
D. nguyên tắc nhân đôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. 64.
B. 105.
C. 194.
D. 36.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. 2905.
B. 2805.
C. 2850.
D. 2950.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội.
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
C. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
D. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.