30 đề thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có lời giải (Đề số 27)
15 người thi tuần này 4.6 22.4 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
50 Bài tập Cơ sở vật chất, cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 4)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 9. Sinh thái học có đáp án
(2023) Đề thi thử Sinh học THPT Yên Thế, Bắc Giang (Lần 1) có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. C6H12O6
B. Tinh bột
C. Saccarôzơ
D. Saccarôzơ và tinh bột
Lời giải
Chọn đáp án C
Giải thích: Saccarôzơ là đường vận chuyển trong cây
Câu 2
A. tỉ lệ S/V nhỏ
B. đã có cơ quan chuyên trách hô hấp
C. cơ thể hoạt động luôn cần lượng khí lớn
D. bề mặt trao đổi khí mỏng
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích: Tỉ lệ S/V càng lớn thì trao đổi chất càng nhanh
Lời giải
Chọn đáp án A
Giải thích: Vì là bộ ba kết thúc phiên mã
Câu 4
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn
C. Thành phần và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng nhỏ
Câu 5
A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm
B. Thành phần gồm ADN và rARN
C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: NST được cấu tạo từ ADN và Prôtêin loại histon.
ADN và Prôtêin histon nucleoxom cuộn xoắn sợi cơ bản 11 nm sợi nhiễm sắc 30 nm siêu xoắn 300 nm chromatide 700 nm.
NST có vai trò lưu giữ bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
NST của các loài khác nhau không chỉ khác nhau về số lượng hình thái mà cả các gen trên đó
Câu 6
A. 1 → 3 → 4 → 2
B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 1 → 2 → 4 → 3
D. 1 → 2 → 3 → 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đười ươi
B. Vượn Gibbon
C. Khỉ
D. Gôrila
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 1:2:1
B. 1:1:1:1
C. 1:1
D. 3:3:1:1
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định
B. Mức sinh sản là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định
C. Mức sinh sản và mức tử vong luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
D. Sự thay đổi tỉ lệ sinh sản và tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh
B. Các đặc điểm tương đồng giữa người và vượn người hiện đại cho thấy chúng ta có tổ tiên chung với vượn người
C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus
D. Hiện tại vẫn tồn tại các loài người da đen, da trắng, da vàng trên Trái Đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDD
D. aabbDD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này
B. Cây có hoa phát triển ư thế so với các nhóm thực vật khác
C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô
D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí của vỏ Trái Đất
B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên Trái Đất
C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển
D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. sẽ phản ứng với tạo nên kết tủa làm đục nước vôi trong
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì nước vôi trong không bị vẩn đục
C. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng được thải ra càng ít
D. Rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt để cung cấp nước cho quá trình thủy phân chất hữu cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có trao đổi khí qua phế nang của phổi
B. Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn
C. Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín
D. Tất cả các loài hô hấp bằng ống khí đều có hệ tuần hoàn hở
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2/5
B. 1/3
C. 3/7
D. 3/14
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Thể đột biến này là thể ba
B. Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân
C. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội
D. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
B. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen
C. Ở loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất
B. Các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1
D. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN
C. Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Đột biến chuyển đoạn không bao giờ làm thay đổi số lượng gen có trong tế bào
B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến thể ba làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào
D. Ở các đột biến đa bội chẵn, số lượng nhiễm sắc thể luôn là số chẵn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng
B. Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8
C. 5 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 10 loại tinh trùng
D. Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai phân tích. Sẽ có tối đa 6 sơ đồ lai
B. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng. Sẽ có tối đa 90 sơ đồ lai
C. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu đuợc đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau
D. Cho cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, thu được đời con có tối đa 14 loại kiểu gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể
D. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Có 15 chuỗi thức ăn
B. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này có tối đa 7 loài
C. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng
D. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Kiến 3 khoang và dừa là quan hệ hợp tác
B. Kiến 3 khoang và côn trùng A là quan hệ sinh vật ăn sinh vật
C. Côn trùng A và cây dừa là quan hệ hội sinh
D. Côn trùng A và côn trùng B là quan hệ hỗ trợ khác loài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là
Thể đột biến | A | B | C | D |
Số lượng NST | 24 | 24 | 36 | 24 |
Hàm lượng ADN | 3,8 pg | 4,3 pg | 6pg | 4pg |
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
B. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội
D. Thể đột biến D có thể là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Ở giới cái của chỉ có 2 loại kiểu hình
B. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. Nếu cho con cái P lai phân tích thì sẽ thu được có tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái là
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.