15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 24. Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ có đáp án
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
23 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1: Căn thức bậc hai có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
12 bài tập Một số bài toán thực tế liên quan đến bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 6:
II. Thông hiểu
Bạn Hà ghi lại cự li nhảy xa của các bạn trong câu lạc bộ thể thao ở bảng tần số ghép nhóm sau (đơn vị: mét):
Cự li nhảy xa (mét) |
\[\left[ {3,5;4} \right)\] |
\[\left[ {4;4,5} \right)\] |
\[\left[ {4,5;5} \right)\] |
\[\left[ {5;5,5} \right)\] |
Tần số |
5 |
11 |
10 |
6 |
Trong bảng tần số ghép nhóm, có bao nhiêu nhóm số liệu?
Câu 7:
Khối lượng (đơn vị: gam) của 32 củ khoai tây thu được được ghi lại trong bảng tần số tương đối ghép nhóm sau:
Khối lượng | \[\left[ {70;80} \right)\] | \[\left[ {80;90} \right)\] | \[\left[ {90;100} \right)\] | \[\left[ {100;110} \right)\] | \[\left[ {110;120} \right)\] |
Tần số tương đối | \[6,25\% \] | \[18,75\% \] | \[37,5\% \] | \[25\% \] | \[12,5\% \] |
Một củ khoai tây có khối lượng \[86\] gam. Vậy củ khoai tây đó nằm ở nhóm số liệu nào?
Câu 8:
Giáo viên chủ nhiệm lớp 9A đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:
Số buổi nghỉ học | \[\left[ {0;4} \right)\] | \[\left[ {4;8} \right)\] | \[\left[ {8;12} \right)\] | \[\left[ {12;16} \right)\] |
Số lượt học sinh nghỉ học | 8 | 12 | 13 | 7 |
Giá trị đại diện của nhóm \[\left[ {8;12} \right)\] là
Câu 13:
III. Vận dụng
Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):
Thời gian |
\[\left[ {5;6,5} \right)\] |
\[\left[ {6,5;8} \right)\] |
\[\left[ {8;9,5} \right)\] |
\[\left[ {9,5;11} \right)\] |
\[\left[ {11;12,5} \right)\] |
Tần số |
6 |
6 |
4 |
1 |
3 |
Thời gian bác sĩ khám cho bệnh nhân chủ yếu là
22 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%