350+ câu trắc nghiệm Nguyên lý động cơ đốt trong có đáp án - Phần 5
22 người thi tuần này 4.6 656 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Gang, gang hợp kim
B. Thép
C. Sắt
D. Nhôm
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Đầu piston
B. Rãnh xéc-măng dầu
C. Thân piston
D. Rãnh xéc-măng khí
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Các rãnh lắp xéc-măng
B. Đầu piston
C. Thân piston
D. Rãnh xéc-măng khí
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
B. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
C. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt
D. Chốt piston lắp tự do
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
B. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
C. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt
D. Chốt piston lắp tự do
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 6
A. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt
B. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
C. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
D. Chốt piston lắp tự do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chốt piston lắp tự do
B. Chốt lắp cố định trên đầu nhỏ thanh truyền bằng độ dôi
C. Chốt cố định với đầu nhỏ thanh truyền bằng bu-lông
D. Chốt piston lắp cố định với bệ chốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Bao kín buồng cháy, ngăn không cho khí trong xy-lanh lọt xuống các-te và ngăn không cho dầu nhờn từ các-te lên buồng cháy
B. Bao kín động cơ, cho khí cháy lọt xuống các-te và ngăn không cho dầu nhờn lên buồng cháy
C. Tạo áp suất nén cao
D. Làm mát thành xy-lanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Chiều rộng xéc-măng
B. Chiều cao xéc-măng
C. Khe hở miệng xéc-măng
D. Mặt lưng xéc-măng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Chiều cao xéc-măng
B. Chiều rộng xéc-măng
C. Khe hở miệng xéc-măng
D. Mặt lưng xéc-măng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Gạt sạch nhớt trên thành xy-lanh
B. Gạt sạch nước trên thành xy-lanh
C. Làm mát thành xy-lanh
D. Tạo áp suất nén cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Dẫn hướng cho xú-páp chuyển động tịnh tiến lên xuống
B. Kết hợp với đế xú-páp để làm kín buồng đốt
C. Liên kết với đủa đẩy để dẫn động xú-páp lên xuống
D. Lắp móng hãm giữ lò xo xú-páp đóng kín khi làm việc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khe hở miệng xéc-măng
B. Chiều cao xéc-măng
C. Chiều rộng xéc-măng
D. Mặt lưng xéc-măng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hệ số nạp và tỉ số nén thấp
B. Chiều cao của động cơ giảm xuống
C. Kết cấu của nắp máy đơn giãn
D. Dẫn động xú-páp cũng dễ dàng hơn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Chiều cao của động cơ giảm xuống
B. Thể tích buồng đốt lớn
C. Hiệu suất động cơ thấp
D. Hệ số nạp và tỉ số nén thấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Chiều cao của động cơ tăng
B. Kết cấu buồng đốt rất gọn
C. Diện tích mặt truyền nhiệt nhỏ
D. Dễ bố trí xú-páp, đường nạp và đường thải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Kết cấu buồng đốt rất gọn
B. Chiều cao của động cơ tăng
C. Kết cấu của nắp máy phức tạp
D. Dẫn động xú-páp phức tạp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Một trục cam được đặt trong thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
B. Một trục cam được đặt trên thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
C. Một trục cam và các xú-páp đặt trên nắp máy
D. Một trục cam và các xú-páp đặt trong thân máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Một trục cam và các xú-páp đặt trên nắp máy
B. Một trục cam được đặt trên thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
C. Một trục cam được đặt trong thân máy còn các xú-páp đặt trên nắp máy
D. Một trục cam và các xú-páp đặt trong thân máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dẫn hướng và tản nhiệt cho xú-páp
B. Lắp móng hãm giữ lò xo xú-páp
C. Kết hợp với đế xú-páp để làm kín
D. Tiếp xúc với đũa đẩy để dẫn động xú-páp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Kết hợp với đế xú-páp để làm kín
B. Lắp móng hãm giữ lò xo xú-páp
C. Dẫn hướng và tản nhiệt cho xú-páp
D. Tiếp xúc với đủa đẩy để dẫn động xú-páp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Đóng và mở cửa nạp, cửa xả đúng thời điểm
B. Đóng và mở cửa nạp, cửa xả bất cứ lúc nào
C. Đóng và mở một phần cửa nạp, cửa xả đúng thời điểm
D. Đóng một phần cửa xả đúng thời điểm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Chi phí nhiên liệu riêng ge (g/kWh)
B. Khối lượng động cơ
C. Tính ưu việt của động cơ
D. Giá thành của một đơn vị công tác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. \[{\eta _m} = \frac{{{N_e}}}{{{N_i}}} = \frac{{{\eta _e}}}{{{\eta _i}}}\]
B. \[{\eta _m} = \frac{N}{{{N_i}}} = \frac{\eta }{{{\eta _i}}}\]
C. \[{\eta _m} = \frac{{{N_e}}}{N} = \frac{{{\eta _e}}}{\eta }\]
D. \[{\eta _m} = \frac{{{M_e}}}{{{N_i}}} = \frac{{{\eta _e}}}{{{\eta _i}}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.






