350+ câu trắc nghiệm Nguyên lý động cơ đốt trong có đáp án - Phần 3
20 người thi tuần này 4.6 656 lượt thi 25 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
550 câu Trắc nghiệm tổng hợp Pháp luật đại cương có đáp án - Chương 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Triết học có đáp án (Phần 1)
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
500 câu trắc nghiệm Cơ sở văn hóa Việt Nam có đáp án (Phần 1)
770 câu trắc nghiệm Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án - Phần 1
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Piston di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Piston nằm ở điểm chết dưới
D. Piston nằm ở điểm chết trên
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải mở
B. Xú-páp nạp đóng, xú-páp thải đóng
C. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải mở
D. Xú-páp nạp mở, xú-páp thải đóng
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Piston di chuyển từ điểm chết dưới lên điểm chết trên
B. Piston di chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới
C. Piston nằm ở điểm chết dưới
D. Piston nằm ở điểm chết trên
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Nạp không khí sạch
B. Nạp hỗn hợp dầu Diesel và không khí
C. Nạp hỗn hợp dầu, xăng và không khí
D. Nạp dầu Diesel sạch
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 5
A. Nạp hòa khí (hỗn hợp xăng và không khí)
B. Nạp dầu Diesel sạch
C. Nạp không khí sạch
D. Nạp hơi xăng
Lời giải
Câu 6
A. Dung tích công tác của động cơ là 2 lít
B. Dung tích buồng cháy của một xy-lanh là 2 lít
C. Xe ô tô tiêu thụ 2 lít xăng/100 km
D. Dung tích công tác của động cơ là 2,05 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thể tích công tác là 0,1 lít
B. Thể tích làm việc lớn nhất là 0,1 lít
C. C100 là model của hãng Honda
D. Thể tích buồng cháy là 0,1 lít
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(\varphi = \frac{{{{180}^0}}}{i}\tau \), τ: số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
B. \(\varphi = \frac{{{{120}^0}}}{i}\tau \), τ: số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
C. \(\varphi = \frac{{{{150}^0}}}{i}\tau \), τ: số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
D. \(\varphi = \frac{{{{190}^0}}}{i}\tau \), τ: số kỳ (thì), i: số xy-lanh động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Thể tích nhỏ nhất (Vc) của xy-lanh khi piston ở điểm chết trên
B. Thể tích nhỏ nhất của xy-lanh trong một kỳ (thì) và được ký hiệu là Vc
C. Thể tích nhỏ nhất (Vc) của xy-lanh khi piston ở điểm chết dưới
D. Thể tích nhỏ nhất của xy-lanh khi bu-gi phóng điện và được ký hiệu là Vc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Hiệu số giữa thể tích lớn nhất trong xy-lanh và thể tích buồng cháy
B. Tổng thể tích lớn nhất trong xy-lanh (Vh + Vc)
C. Thể tích lớn nhất trong xy-lanh khi piston ở điểm chết dưới
D. Hiệu số giữa thể tích lớn nhất trong xy-lanh và thể tích buồng cháy khi động cơ làm việc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \({V_h} = \frac{{\pi {D^2}}}{4}S\) (cm³)
B. \({V_h} = \frac{{\pi {D^2}}}{2}S\) (cm³)
C. \({V_h} = \frac{{\pi {D^2}}}{6}S\) (cm³)
D. \({V_h} = \frac{{\pi {D^3}}}{4}S\) (cm³)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cao hơn động cơ xăng
B. Thấp hơn động cơ xăng
C. Tương đương động cơ xăng
D. Gần bằng động cơ xăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Thấp hơn động cơ Diesel
B. Cao hơn động cơ Diesel
C. Tương đương động cơ Diesel
D. Gần bằng động cơ Diesel
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Góc đánh lửa sớm tăng
B. Góc đánh lửa sớm giảm
C. Góc đánh lửa sớm không thay đổi
D. Góc đánh lửa sớm thay đổi theo số vòng quay của động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Góc phun nhiên liệu sớm tăng
B. Góc phun nhiên liệu sớm giảm
C. Góc phun nhiên liệu sớm không thay đổi
D. Góc phun nhiên liệu sớm thay đổi theo số vòng quay của động cơ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Là chi tiết còn có tên gọi là Block máy
B. Là chi tiết nhỏ nhất của động cơ
C. Là chi tiết có chiều dài lớn nhất động cơ
D. Là chi tiết làm bằng vật liệu đắt tiền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Mắt nước
B. Lỗ nước
C. Lỗ xy-lanh
D. Hộp trục khuỷu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Mặt phẳng lắp các-te
B. Hộp trục khuỷu
C. Mặt phẳng nắp máy
D. Mặt phẳng thân máy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



